势必 shìbì

Từ hán việt: 【thế tất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "势必" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế tất). Ý nghĩa là: chắc chắn; tất phải; thế tất; ắt phải. Ví dụ : - 。 Việc này chắc chắn sẽ thành công.. - 。 Anh ấy chắc chắn sẽ đến muộn.. - 。 Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 势必 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 势必 khi là Phó từ

chắc chắn; tất phải; thế tất; ắt phải

根据形势推测必然会怎样

Ví dụ:
  • - zhè shì 势必会 shìbìhuì 成功 chénggōng

    - Việc này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 势必会 shìbìhuì 迟到 chídào

    - Anh ấy chắc chắn sẽ đến muộn.

  • - 势必会 shìbìhuì 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 势必 với từ khác

势必 vs 一定

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势必

  • - 何必 hébì 乃耳 nǎiěr

    - Cần gì phải như thế!

  • - 出门时 chūménshí 务必 wùbì 锁好 suǒhǎo mén

    - Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.

  • - 两方 liǎngfāng 势力 shìli 匹敌 pǐdí

    - thế lực của hai bên ngang nhau.

  • - yàn 慢而稳 mànérwěn sài 必胜 bìshèng

    - 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 必胜客 bìshèngkè

    - Tôi thích ăn pizza hut.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 他们 tāmen 必胜 bìshèng

    - Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 我们 wǒmen 必胜 bìshèng

    - Chúng ta phải thắng cuộc thi này!

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 对手 duìshǒu

    - Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 征募 zhēngmù gèng duō 士兵 shìbīng

    - Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.

  • - méi 必要 bìyào 辞掉 cídiào 工作 gōngzuò

    - Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.

  • - 伤势 shāngshì 危急 wēijí

    - vết thương nguy hiểm

  • - 姑息迁就 gūxīqiānjiù 势必 shìbì 助长 zhùzhǎng 不良风气 bùliángfēngqì de 蔓延 mànyán

    - dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.

  • - 势必会 shìbìhuì 迟到 chídào

    - Anh ấy chắc chắn sẽ đến muộn.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 掌握 zhǎngwò 局势 júshì

    - Chúng ta phải kiểm soát tình hình.

  • - 势必会 shìbìhuì 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.

  • - zhè shì 势必会 shìbìhuì 成功 chénggōng

    - Việc này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 看不到 kànbúdào 群众 qúnzhòng de 力量 lìliàng 势必 shìbì 要犯 yàofàn 错误 cuòwù

    - không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.

  • - 这两项 zhèliǎngxiàng 任命 rènmìng 几乎 jīhū dōu shì 势在必行 shìzàibìxíng de

    - Hai cuộc hẹn này gần như là bắt buộc.

  • - 天下 tiānxià 大势 dàshì 分久必合 fēnjiǔbìhé

    - Thế cuộc thiên hạ, chia lâu ắt sẽ hợp.

  • - 试图 shìtú 挽回 wǎnhuí 局势 júshì

    - Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 势必

Hình ảnh minh họa cho từ 势必

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 势必 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao