Đọc nhanh: 势在必行 (thế tại tất hành). Ý nghĩa là: Bắt buộc. Ví dụ : - 这两项任命几乎都是势在必行的。 Hai cuộc hẹn này gần như là bắt buộc.
Ý nghĩa của 势在必行 khi là Thành ngữ
✪ Bắt buộc
- 这两项 任命 几乎 都 是 势在必行 的
- Hai cuộc hẹn này gần như là bắt buộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势在必行
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 旅队 在 山谷 中 前行
- Đoàn người đi qua thung lũng.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 会议 安排 在 下旬 进行
- Cuộc họp được sắp xếp vào cuối tháng.
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 她 的 葬礼 在 家乡 举行
- Lễ tang của cô ấy được tổ chức ở quê.
- 葬礼 将 在 明天 举行
- Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 婚礼 在 教堂 举行
- Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 这两项 任命 几乎 都 是 势在必行 的
- Hai cuộc hẹn này gần như là bắt buộc.
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 势在必行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 势在必行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
在›
必›
行›