Đọc nhanh: 功高盖主 (công cao cái chủ). Ý nghĩa là: công cao chấn chủ. Ví dụ : - 赵构认为岳飞功高盖主,无动于衷。 Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
Ý nghĩa của 功高盖主 khi là Thành ngữ
✪ công cao chấn chủ
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功高盖主
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 这 本书 涵盖 多个 主题
- Cuốn sách này bao gồm nhiều chủ đề.
- 这位 主人 的 要求 很 高
- Yêu cầu của chủ sở hữu này rất cao.
- 自恃 功 高
- ỷ có công to
- 这位 侠 武功 高强
- Hiệp khách này võ công cao cường.
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 比尔 · 盖茨 之所以 成功
- Bill Gates là Bill Gates bởi vì
- 我 很 高兴 这次 洽谈 圆满成功
- Tôi rất vui vì cuộc đàm phán này đã thành công.
- 新盖 的 商场 又 高大 , 又 亮堂
- cửa hàng mới xây vừa cao ráo vừa sáng sủa.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 情商 高 的 人 更 容易 成功
- Người có EQ cao dễ thành công hơn.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 这个 计划 成功 的 可能性 很 高
- Khả năng kế hoạch này thành công rất cao.
- 出价 最高 的 就是 得主
- Sau đó, giá thầu cao nhất sẽ nhận được nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功高盖主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功高盖主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
功›
盖›
高›