Đọc nhanh: 功高不赏 (công cao bất thưởng). Ý nghĩa là: công đức cao dày; ơn cao đức dầy; ơn đức cao dầy.
Ý nghĩa của 功高不赏 khi là Thành ngữ
✪ công đức cao dày; ơn cao đức dầy; ơn đức cao dầy
功劳特别高,以至采取什么方式来奖赏都不过分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功高不赏
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 他 的 身高 不及 我 高
- Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.
- 道 高 不 矮
- không cao cũng không thấp.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 他 的 身高 让 我 羡慕 不已
- chiều cao của anh ấy khiến tôi hâm mộ không ngừng.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 妈妈 捺 住 心里 的 不 高兴
- Mẹ nén nỗi buồn trong lòng lại.
- 他 的 成功 不言而喻
- Thành công của anh ấy là hiển nhiên.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 这份 工作 工资 不高
- Công việc này lương không cao.
- 高兴 得 了不得
- Vui sướng tột cùng; vui ơi là vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功高不赏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功高不赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
功›
赏›
高›