动画 dònghuà

Từ hán việt: 【động hoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "动画" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (động hoạ). Ý nghĩa là: hoạt hình. Ví dụ : - 。 Tôi thích xem hoạt hình Nhật Bản.. - 。 Anh ấy muốn làm phim hoạt hình.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 动画 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 动画 khi là Danh từ

hoạt hình

一种综合艺术,它是集合了绘画、电影、数字媒体、摄影、音乐、文学等众多艺术门类于一身的艺术表现形式

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan kàn 日本 rìběn 动画 dònghuà

    - Tôi thích xem hoạt hình Nhật Bản.

  • - xiǎng 从事 cóngshì 动画 dònghuà 制作 zhìzuò

    - Anh ấy muốn làm phim hoạt hình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动画

  • - 三维动画 sānwéidònghuà 二维 èrwéi 动画 dònghuà gèng 生动 shēngdòng

    - Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.

  • - 这个 zhègè 动画片 dònghuàpiān hěn 生动 shēngdòng

    - Bộ phim hoạt hình này rất sinh động.

  • - 色彩 sècǎi 对比 duìbǐ 使 shǐ 画作 huàzuò 更加 gèngjiā 生动 shēngdòng

    - Sự tương phản màu sắc làm cho bức tranh trở nên sống động hơn.

  • - 这幅 zhèfú huà 显得 xiǎnde 生动 shēngdòng

    - Bức tranh này trông rất sống động.

  • - 孩子 háizi men 沉溺于 chénnìyú 动画片 dònghuàpiān

    - Trẻ em quá say mê phim hoạt hình.

  • - 动画片 dònghuàpiān 绘制 huìzhì zhě 设计 shèjì 创作 chuàngzuò huò 制作 zhìzuò 动画片 dònghuàpiān de rén 艺术家 yìshùjiā huò 技术人员 jìshùrényuán

    - Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.

  • - 弟弟 dìdì 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 观看 guānkàn 动画片 dònghuàpiān

    - Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình

  • - 刻画 kèhuà le 一个 yígè 生动 shēngdòng de 角色 juésè

    - Anh ấy đã khắc họa một nhân vật sống động.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan kàn 动画片儿 dònghuàpiāner

    - Tôi rất thích xem phim hoạt hình.

  • - 这些 zhèxiē 描绘 miáohuì 草原 cǎoyuán 人民 rénmín 生活 shēnghuó de 画面 huàmiàn dōu hěn 素朴 sùpiáo 动人 dòngrén

    - những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.

  • - 特写 tèxiě 一种 yīzhǒng 简要 jiǎnyào dàn yǒu 戏剧性 xìjùxìng de 重要 zhòngyào 演员 yǎnyuán de 出场 chūchǎng 动作 dòngzuò 画面 huàmiàn de 单一 dānyī 场景 chǎngjǐng

    - Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.

  • - 这个 zhègè 动画片 dònghuàpiān 十分 shífēn 成功 chénggōng

    - Phim hoạt hình này rất thành công!

  • - 电子词典 diànzǐcídiǎn 中有 zhōngyǒu 一些 yīxiē 动画片 dònghuàpiān

    - Có một số phim hoạt hình trong từ điển điện tử.

  • - xiǎng 从事 cóngshì 动画 dònghuà 制作 zhìzuò

    - Anh ấy muốn làm phim hoạt hình.

  • - shì 中国 zhōngguó 制作 zhìzuò zuì 成功 chénggōng de 动画片 dònghuàpiān 之一 zhīyī

    - Đây là một trong những phim hoạt hình thành công nhất được sản xuất tại Trung Quốc.

  • - 男孩子 nánháizi men zài 运动场 yùndòngchǎng de 墙上 qiángshàng yòng 粉笔画 fěnbǐhuà shàng le 球门柱 qiúménzhù

    - Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.

  • - 喜欢 xǐhuan 中国 zhōngguó de 动画片 dònghuàpiān

    - Tôi thích phim hoạt hình Trung Quốc.

  • - 今晚 jīnwǎn 可以 kěyǐ kàn 动画片 dònghuàpiān ma

    - Tôi có thể xem phim hoạt hình tối nay không?

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 动画片 dònghuàpiān shì 西游记 xīyóujì

    - Phim hoạt hình yêu thích của tôi là "Tây Du Ký".

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 日本 rìběn 动画 dònghuà

    - Tôi thích xem hoạt hình Nhật Bản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 动画

Hình ảnh minh họa cho từ 动画

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao