Đọc nhanh: 画笔移动速度 (hoạ bút di động tốc độ). Ý nghĩa là: Tốc độ dịch chuyển bút vẽ.
Ý nghĩa của 画笔移动速度 khi là Danh từ
✪ Tốc độ dịch chuyển bút vẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画笔移动速度
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 兔子 繁殖 速度 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 劳动强度
- cường độ lao động.
- 箭 的 速度 非常 快
- Tốc độ của mũi tên rất nhanh.
- 波动 幅度 很大
- Biên độ dao động rất lớn.
- 车队 向前 慢慢 移动
- Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 美洲豹 跑 起来 速度 惊人
- Báo Mỹ chạy với tốc độ đáng kinh ngạc.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 他 用 蜡笔画 画儿
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.
- 画笔 用于 画画 的 刷子
- Bàn chải được sử dụng để vẽ tranh.
- 炭 笔画 用 这种 炭 笔画 成 的 速描 或画
- Vẽ bằng bút than sử dụng bút than loại này để tạo thành bức vẽ tóm gọn hoặc vẽ.
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 这辆 车以 恒定 的 速度 移动
- Ôtô chuyển động với tốc độ không đổi.
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画笔移动速度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画笔移动速度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
度›
画›
移›
笔›
速›