优胜劣败 yōushèng liè bài

Từ hán việt: 【ưu thắng liệt bại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "优胜劣败" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu thắng liệt bại). Ý nghĩa là: xem | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 优胜劣败 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 优胜劣败 khi là Thành ngữ

xem 優勝劣汰 | 优胜劣汰

see 優勝劣汰|优胜劣汰 [yōu shèng liè tài]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优胜劣败

  • - 胜任 shèngrèn

    - không thể gánh vác nổi

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - 胜败 shèngbài bīng 家常事 jiāchángshì

    - thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh

  • - yàn 慢而稳 mànérwěn sài 必胜 bìshèng

    - 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.

  • - 胜败可卜 shèngbàikěbo

    - thắng bại có thể liệu trước được

  • - biàn 劣势 lièshì wèi 优势 yōushì

    - biến tình thế bất lợi thành lợi thế.

  • - 奖品 jiǎngpǐn 授给 shòugěi le 优胜者 yōushèngzhě

    - Giải thưởng được trao cho người chiến thắng.

  • - 战胜国 zhànshèngguó 要求 yāoqiú 战败国 zhànbàiguó 交付 jiāofù 巨额 jùé 赔款 péikuǎn

    - Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.

  • - liáng ( 优劣 yōuliè )

    - tốt và xấu

  • - 优胜劣汰 yōushèngliètài

    - khoẻ thì thắng, yếu thì loại.

  • - xiāng 那房 nàfáng 质量 zhìliàng 优劣 yōuliè

    - Xem xét chất lượng ngôi nhà đó thế nào.

  • - 臧否人物 zāngpǐrénwù ( 评论 pínglùn 人物 rénwù de 优劣 yōuliè )

    - bình luận điều hay, dở của các nhân vật.

  • - 胜者 shèngzhě yǒu 选择 xuǎnzé 奖品 jiǎngpǐn de 优先权 yōuxiānquán

    - Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.

  • - 方法 fāngfǎ 优胜 yōushèng 那法 nàfǎ

    - Phương pháp này tốt hơn hẳn phương pháp kia.

  • - 他们 tāmen 以为 yǐwéi néng zài 选举 xuǎnjǔ zhōng 轻易 qīngyì 取胜 qǔshèng dàn 事情 shìqing 往往 wǎngwǎng huì 功败垂成 gōngbàichuíchéng

    - Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.

  • - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

  • - zài 这次 zhècì 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 优胜奖 yōushèngjiǎng

    - trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.

  • - 种子 zhǒngzi 采自 cǎizì 天然林 tiānránlín 人工林 réngōnglín 两者 liǎngzhě dōu 可能 kěnéng shì 经过 jīngguò 去劣 qùliè 留优 liúyōu 作为 zuòwéi 母树林 mǔshùlín de

    - Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.

  • - 对于 duìyú 劳动竞赛 láodòngjìngsài zhōng 优胜 yōushèng de 单位 dānwèi huò 个人 gèrén 应该 yīnggāi gěi 适当 shìdàng de 奖励 jiǎnglì

    - đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.

  • - 我们 wǒmen 申请书 shēnqǐngshū 仔细 zǐxì 筛选 shāixuǎn 一下 yīxià 甄别 zhēnbié 优劣 yōuliè

    - Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 优胜劣败

Hình ảnh minh họa cho từ 优胜劣败

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优胜劣败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:丨ノ丶ノフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FHKS (火竹大尸)
    • Bảng mã:U+52A3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao