群殴 qún ōu

Từ hán việt: 【quần ẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "群殴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quần ẩu). Ý nghĩa là: Quần ẩu - Đánh hội đồng, loạn ẩu. Ví dụ : - ? Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 群殴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 群殴 khi là Danh từ

Quần ẩu - Đánh hội đồng

Ví dụ:
  • - 小子 xiǎozǐ gǎn pào 马子 mǎzi shuō ba shì 单挑 dāntiāo 还是 háishì 群殴 qúnōu

    - Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?

loạn ẩu

双方聚集许多人打架

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群殴

  • - 扎到 zhādào 人群 rénqún

    - Chui vào đám đông.

  • - 群鸟 qúnniǎo 族集 zújí 树林 shùlín zhōng

    - Đàn chim túm tụm trong rừng cây.

  • - 斗殴 dòuōu

    - ẩu đả.

  • - 相互 xiānghù 斗殴 dòuōu

    - đánh nhau

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 这比 zhèbǐ 加拉帕戈斯 jiālāpàgēsī 群岛 qúndǎo 好太多 hǎotàiduō le

    - Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.

  • - 日本 rìběn zài 菲律宾 fēilǜbīn 群岛 qúndǎo de 北面 běimiàn

    - Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.

  • - 森林 sēnlín yǒu 一群 yīqún chái

    - Trong rừng có một bầy sói.

  • - 殴伤 ōushāng

    - đánh bị thương.

  • - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

  • - 一群 yīqún 可怜 kělián de qiú

    - Một nhóm tù nhân đáng thương.

  • - 群芳竞艳 qúnfāngjìngyàn

    - hoa thơm cỏ lạ đua sắc.

  • - 及时 jíshí 受理 shòulǐ 群众 qúnzhòng 投诉 tóusù

    - Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.

  • - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng 乃是 nǎishì 真正 zhēnzhèng de 英雄 yīngxióng

    - Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.

  • - 深受 shēnshòu 群众 qúnzhòng 拥戴 yōngdài

    - nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.

  • - 猕猴 míhóu 恋群 liànqún

    - bầy khỉ.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn

    - đường lối quần chúng.

  • - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 涌动 yǒngdòng

    - Dòng người không ngừng di chuyển.

  • - 小子 xiǎozǐ gǎn pào 马子 mǎzi shuō ba shì 单挑 dāntiāo 还是 háishì 群殴 qúnōu

    - Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 群殴

Hình ảnh minh họa cho từ 群殴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 群殴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+4 nét)
    • Pinyin: ōu
    • Âm hán việt: Ấu , Ẩu
    • Nét bút:一ノ丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SKHNE (尸大竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRTQ (尸口廿手)
    • Bảng mã:U+7FA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao