办学 bànxué

Từ hán việt: 【biện học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "办学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện học). Ý nghĩa là: mở trường; lập trường. Ví dụ : - 。 Trường này do tư nhân mở.. - 。 Mở trường cần có nguồn vốn đủ.. - 。 Anh ấy quyết định tự mở trường.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 办学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 办学 khi là Từ điển

mở trường; lập trường

兴办学校

Ví dụ:
  • - 这所 zhèsuǒ 学校 xuéxiào shì 私人 sīrén 办学 bànxué

    - Trường này do tư nhân mở.

  • - 办学 bànxué 需要 xūyào 充足 chōngzú de 资金 zījīn

    - Mở trường cần có nguồn vốn đủ.

  • - 决定 juédìng 自己 zìjǐ 办学 bànxué

    - Anh ấy quyết định tự mở trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办学

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - 学校 xuéxiào jiāng 举办 jǔbàn 一场 yīchǎng 运动会 yùndònghuì

    - Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.

  • - 小孩 xiǎohái 学习 xuéxí 前学后 qiánxuéhòu wàng 怎办 zěnbàn

    - Trẻ con học trước quên sau nên làm sao?

  • - 扶持 fúchí 新办 xīnbàn de 学校 xuéxiào

    - giúp ngôi trường mới xây dựng.

  • - 这是 zhèshì 官办 guānbàn de 学校 xuéxiào

    - Đây là trường học do nhà nước quản lý.

  • - 集资 jízī 办学 bànxué

    - góp vốn mở trường

  • - 敛钱 liǎnqián 办学 bànxué

    - góp tiền để học hành.

  • - 公办 gōngbàn 学校 xuéxiào

    - trường công

  • - 办理 bànlǐ 转学 zhuǎnxué 手续 shǒuxù

    - Thực hiện thủ tục chuyển trường.

  • - 举办 jǔbàn 学术 xuéshù 讲座 jiǎngzuò

    - Tổ chức hội thảo học thuật.

  • - 经过 jīngguò 研究 yánjiū 科学家 kēxuéjiā 找到 zhǎodào le 办法 bànfǎ

    - Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.

  • - zài 公办 gōngbàn 学校 xuéxiào dāng 老师 lǎoshī

    - Anh ấy làm giáo viên ở trường công.

  • - 这是 zhèshì 一座 yīzuò 民办公助 mínbàngōngzhù de 学校 xuéxiào

    - ngôi trường dân xây dựng do nhà nước tài trợ.

  • - zhè 附近 fùjìn 一栋 yīdòng 办公楼 bàngōnglóu yǒu 医学 yīxué 实验室 shíyànshì

    - Có một phòng thí nghiệm y tế trong một tòa nhà văn phòng gần đó.

  • - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • - 正在 zhèngzài 办理 bànlǐ 入学 rùxué 手续 shǒuxù

    - Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.

  • - 办理 bànlǐ le 入学 rùxué 登记 dēngjì

    - Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.

  • - 转学 zhuǎnxué 手续 shǒuxù 需要 xūyào 提前 tíqián 办理 bànlǐ

    - Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.

  • - 这所 zhèsuǒ 学校 xuéxiào shì 私人 sīrén 办学 bànxué

    - Trường này do tư nhân mở.

  • - 决定 juédìng 自己 zìjǐ 办学 bànxué

    - Anh ấy quyết định tự mở trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 办学

Hình ảnh minh họa cho từ 办学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao