打卡机 dǎkǎ jī

Từ hán việt: 【đả ca cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打卡机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả ca cơ). Ý nghĩa là: máy chấm công. Ví dụ : - ? Máy chấm công bị sao?. - Máy chấm công bằng vân tay

Từ vựng: Chủ Đề Máy Tính

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打卡机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打卡机 khi là Danh từ

máy chấm công

打卡机"冷酷无情"的执法者,让上班族"痛不欲生"。对目前市面上打卡机的种类有很多,下面介绍的是其中几种类型:机械式,跟刷卡式。这几个类型的详细介绍跟功能以及注意事项。另外还有专门的小提示供大家注意。

Ví dụ:
  • - zhè 打卡机 dǎkǎjī 怎么 zěnme le

    - Máy chấm công bị sao?

  • - 指纹 zhǐwén 打卡机 dǎkǎjī

    - Máy chấm công bằng vân tay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打卡机

  • - 打包机 dǎbāojī

    - máy đóng gói

  • - 指纹 zhǐwén 打卡机 dǎkǎjī

    - Máy chấm công bằng vân tay

  • - le 打卡 dǎkǎ 照片 zhàopiān

    - Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.

  • - 别忘了 biéwàngle 打卡 dǎkǎ 上班 shàngbān

    - Đừng quên chấm công đi làm.

  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī 八折 bāzhé gěi ba

    - Chiếc điện thoại này tôi sẽ giảm giá 20% cho bạn.

  • - 打字机 dǎzìjī 啪嗒 pādā 啪嗒 pādā 地响 dìxiǎng zhe

    - tiếng máy chữ kêu lạch cạch.

  • - 今天 jīntiān 刷卡机 shuākǎjī huài le shuǐ 不要 búyào qián

    - Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền

  • - 打卡 dǎkǎ 可以 kěyǐ 督促 dūcù 自己 zìjǐ 坚持 jiānchí

    - Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.

  • - 办公室 bàngōngshì yǒu 几台 jǐtái 打字机 dǎzìjī

    - Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.

  • - mén 卡住 kǎzhù le 打不开 dǎbùkāi

    - Cửa bị kẹt, không mở được.

  • - 他们 tāmen 打入 dǎrù 机场 jīchǎng 保安 bǎoān 组织 zǔzhī

    - Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.

  • - wán 电话 diànhuà jiù bēn 机场 jīchǎng le

    - Tôi gọi điện thoại xong liền lao đến sân bay.

  • - gěi 男朋友 nánpéngyou 打电话 dǎdiànhuà dào 手机 shǒujī méi diàn

    - Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.

  • - 今起 jīnqǐ 北京市 běijīngshì 报刊亭 bàokāntíng 暂缓 zànhuǎn 各类 gèlèi 手机号 shǒujīhào de 销售 xiāoshòu

    - Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau

  • - zhè duì 卡车司机 kǎchēsījī 来说 láishuō hái 真怪 zhēnguài

    - Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.

  • - zhè 打卡机 dǎkǎjī 怎么 zěnme le

    - Máy chấm công bị sao?

  • - 这个 zhègè hěn 容易 róngyì 打开 dǎkāi

    - Chiếc khay băng này rất dễ mở.

  • - 今天 jīntiān zài 景点 jǐngdiǎn 打卡 dǎkǎ

    - Hôm nay cô ấy đăng ký địa điểm ở điểm du lịch hôm nay.

  • - 每天 měitiān dōu 打卡 dǎkǎ 健身 jiànshēn

    - Anh ấy mỗi ngày đều đánh dấu việc tập thể dục.

  • - 打卡 dǎkǎ 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Tôi đã đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打卡机

Hình ảnh minh họa cho từ 打卡机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打卡机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎ , Qiǎ
    • Âm hán việt: Ca , Khải , , Tạp
    • Nét bút:丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMY (卜一卜)
    • Bảng mã:U+5361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao