Đọc nhanh: 办公用文件层压机 (biện công dụng văn kiện tằng áp cơ). Ý nghĩa là: Thiết bị ép dẻo tài liệu dùng cho văn phòng.
Ý nghĩa của 办公用文件层压机 khi là Danh từ
✪ Thiết bị ép dẻo tài liệu dùng cho văn phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公用文件层压机
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 解压 软件 可以 帮助 你 解压 文件
- Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 文件 层层 放在 柜子 里
- Tài liệu được xếp chồng trong tủ.
- 这些 文件 扳到 机密信息
- Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.
- 她 妈妈 是 办公室 文员
- Mẹ cô ấy là nhân viên văn phòng.
- 这座 办公楼 有 二十 层
- Tòa nhà văn phòng này có hai mươi tầng.
- 办公室 里 有 机器 盖章
- Văn phòng có máy để đóng dấu.
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 这里 需 一些 办公用品
- Ở đây cần một vài đồ dùng văn phòng.
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 机密文件 泄露 出去
- Tài liệu bí mật đã bị làm lộ ra ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 办公用文件层压机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办公用文件层压机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
公›
办›
压›
层›
文›
机›
用›