Đọc nhanh: 电铃按钮 (điện linh án nữu). Ý nghĩa là: Nút bấm chuông.
Ý nghĩa của 电铃按钮 khi là Danh từ
✪ Nút bấm chuông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电铃按钮
- 雷声 淹没 了 电话 铃声
- Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 快 按 下 橘色 按钮
- Nhấn hình vuông màu cam.
- 这个 按钮 我 按 不动
- Cái nút này tôi ấn không được.
- 按 电铃
- bấm chuông
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 摁 下 这个 按钮
- Nhấn xuống nút này.
- 请点 这个 按钮
- Xin hãy chạm vào nút này.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 这里 有 报警 按钮
- Chỗ này có nút báo cảnh sát.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电铃按钮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电铃按钮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm按›
电›
钮›
铃›