Đọc nhanh: 剪贴板 (tiễn thiếp bản). Ý nghĩa là: clipboard (máy tính). Ví dụ : - 剪切所选内容并将其放入剪贴板 Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm
Ý nghĩa của 剪贴板 khi là Danh từ
✪ clipboard (máy tính)
clipboard (computing)
- 剪切 所 选 内容 并 将 其 放入 剪贴板
- Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪贴板
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 木板 儿
- tấm gỗ
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 这 张纸 贴 得 上 那块 木板
- Tấm giấy này có thể dán được lên tấm ván gỗ kia.
- 剪切 所 选 内容 并 将 其 放入 剪贴板
- Cắt nội dung đã chọn và đưa vào khay nhớ tạm
- 也许 我 是 在 做 剪贴簿
- Có lẽ tôi đang làm một cuốn sổ lưu niệm.
- 你 为 我 做 了 剪贴簿
- Bạn đã làm một cuốn sổ lưu niệm cho tôi?
- 你 想要 大家 做 剪贴簿 吗
- Bạn có muốn một trạm sổ lưu niệm không?
- 想 放进 你 的 剪贴簿 里 吗
- Một cái gì đó để ghi vào sổ lưu niệm?
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剪贴板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剪贴板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剪›
板›
贴›