guǎ

Từ hán việt: 【quả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quả). Ý nghĩa là: róc xương lóc thịt; lăng trì (hình phạt lăng trì thời phong kiến), xoạc; toác. Ví dụ : - 。 Thời cổ đại có hình phạt lăng trì.. - 。 Lăng trì vô cùng đau đớn.. - 。 Tay bị toác một miếng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

róc xương lóc thịt; lăng trì (hình phạt lăng trì thời phong kiến)

割肉离骨,指封建时代的凌迟刑

Ví dụ:
  • - 古代 gǔdài yǒu guǎ xíng

    - Thời cổ đại có hình phạt lăng trì.

  • - guǎ xíng 无比 wúbǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Lăng trì vô cùng đau đớn.

xoạc; toác

尖锐的东西划破

Ví dụ:
  • - 手上 shǒushàng guǎ le 一个 yígè 口子 kǒuzi

    - Tay bị toác một miếng.

  • - 刀子 dāozi guǎ 手指 shǒuzhǐ

    - Dao cứa đứt ngón tay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - guǎ xíng 无比 wúbǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Lăng trì vô cùng đau đớn.

  • - 刀子 dāozi guǎ 手指 shǒuzhǐ

    - Dao cứa đứt ngón tay.

  • - 古代 gǔdài yǒu guǎ xíng

    - Thời cổ đại có hình phạt lăng trì.

  • - 手上 shǒushàng guǎ le 一个 yígè 口子 kǒuzi

    - Tay bị toác một miếng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剐

Hình ảnh minh họa cho từ 剐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Guǎ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBLN (口月中弓)
    • Bảng mã:U+5250
    • Tần suất sử dụng:Thấp