Hán tự: 剐
Đọc nhanh: 剐 (quả). Ý nghĩa là: róc xương lóc thịt; lăng trì (hình phạt lăng trì thời phong kiến), xoạc; toác. Ví dụ : - 古代有剐刑。 Thời cổ đại có hình phạt lăng trì.. - 剐刑无比痛苦。 Lăng trì vô cùng đau đớn.. - 手上剐了一个口子。 Tay bị toác một miếng.
Ý nghĩa của 剐 khi là Động từ
✪ róc xương lóc thịt; lăng trì (hình phạt lăng trì thời phong kiến)
割肉离骨,指封建时代的凌迟刑
- 古代 有 剐 刑
- Thời cổ đại có hình phạt lăng trì.
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
✪ xoạc; toác
尖锐的东西划破
- 手上 剐 了 一个 口子
- Tay bị toác một miếng.
- 刀子 剐 破 手指
- Dao cứa đứt ngón tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剐
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 刀子 剐 破 手指
- Dao cứa đứt ngón tay.
- 古代 有 剐 刑
- Thời cổ đại có hình phạt lăng trì.
- 手上 剐 了 一个 口子
- Tay bị toác một miếng.
Hình ảnh minh họa cho từ 剐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剐›