剐蹭 guǎcèng

Từ hán việt: 【quả thặng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剐蹭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quả thặng). Ý nghĩa là: Va chạm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剐蹭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 剐蹭 khi là Động từ

Va chạm

剐蹭是一个汉语词语,拼音是guǎ cèng,意思是两个以上物体之间进行接触摩擦。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剐蹭

  • - guǎ xíng 无比 wúbǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Lăng trì vô cùng đau đớn.

  • - 你们 nǐmen 磨磨蹭蹭 mómócèngcèng de lián dōu 你们 nǐmen 着急 zháojí

    - các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!

  • - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 有时 yǒushí 蹭蹬 cèngdèng

    - Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.

  • - 衣服 yīfú cèng shàng le 灰尘 huīchén

    - Quần áo dính phải bụi.

  • - 老人 lǎorén cèng zhe 移动 yídòng

    - Người già di chuyển chậm chạp.

  • - 仕途 shìtú 蹭蹬 cèngdèng

    - đường hoạn lộ long đong

  • - cèng chī cèng

    - Ăn chùa; ăn chực; ăn quỵt

  • - 刀子 dāozi guǎ 手指 shǒuzhǐ

    - Dao cứa đứt ngón tay.

  • - 手上 shǒushàng cèng 一块 yīkuài

    - Tay sượt rách một miếng da

  • - 别老 biélǎo cèng 别人 biérén de chē

    - Đừng cứ đi nhờ xe của người khác.

  • - hái 没干 méigàn 当心 dāngxīn 别蹭 biécèng le

    - Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào

  • - 赶快 gǎnkuài xiě 作业 zuòyè bié 磨蹭 mócèng

    - Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.

  • - xiǎo míng 到处 dàochù cèng fàn chī 真是 zhēnshi 恬不知耻 tiánbùzhīchǐ

    - Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!

  • - xiǎo míng 到处 dàochù cèng fàn chī 真是 zhēnshi 恬不知耻 tiánbùzhīchǐ

    - Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.

  • - 磨蹭 mócèng zhe 愿意 yuànyì 离开 líkāi

    - Anh ấy lèo nhèo không muốn rời đi.

  • - 命运 mìngyùn 不乏 bùfá 蹭蹬 cèngdèng jìng

    - Số phận đầy rẫy những lận đận.

  • - 小心 xiǎoxīn cèng le

    - Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.

  • - 磨蹭 mócèng zhe 不想 bùxiǎng 上班 shàngbān

    - Cô ấy chần chừ không muốn đi làm.

  • - 孩子 háizi zài 店里 diànlǐ 磨蹭 mócèng zǒu

    - Đứa trẻ cứ mè nheo không chịu rời khỏi cửa hàng.

  • - 手上 shǒushàng guǎ le 一个 yígè 口子 kǒuzi

    - Tay bị toác một miếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剐蹭

Hình ảnh minh họa cho từ 剐蹭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剐蹭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Guǎ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBLN (口月中弓)
    • Bảng mã:U+5250
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Céng , Cèng
    • Âm hán việt: Thặng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMCWA (口一金田日)
    • Bảng mã:U+8E6D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình