Đọc nhanh: 剐蹭 (quả thặng). Ý nghĩa là: Va chạm.
Ý nghĩa của 剐蹭 khi là Động từ
✪ Va chạm
剐蹭是一个汉语词语,拼音是guǎ cèng,意思是两个以上物体之间进行接触摩擦。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剐蹭
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 你们 磨磨蹭蹭 的 , 连 我 都 替 你们 着急
- các anh cứ chậm rì rì, tôi sốt ruột thay cho các anh!
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 衣服 蹭 上 了 灰尘
- Quần áo dính phải bụi.
- 老人 蹭 着 移动
- Người già di chuyển chậm chạp.
- 仕途 蹭蹬
- đường hoạn lộ long đong
- 蹭 吃 蹭 喝
- Ăn chùa; ăn chực; ăn quỵt
- 刀子 剐 破 手指
- Dao cứa đứt ngón tay.
- 手上 蹭 破 一块 皮
- Tay sượt rách một miếng da
- 别老 蹭 别人 的 车
- Đừng cứ đi nhờ xe của người khác.
- 墨 还 没干 , 当心 别蹭 了
- Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào
- 赶快 写 作业 , 别 磨蹭
- Mau chóng làm bài tập đi, đừng lề mề.
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.
- 他 磨蹭 着 不 愿意 离开
- Anh ấy lèo nhèo không muốn rời đi.
- 命运 不乏 蹭蹬 境
- Số phận đầy rẫy những lận đận.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 她 磨蹭 着 不想 上班
- Cô ấy chần chừ không muốn đi làm.
- 孩子 在 店里 磨蹭 不 走
- Đứa trẻ cứ mè nheo không chịu rời khỏi cửa hàng.
- 手上 剐 了 一个 口子
- Tay bị toác một miếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剐蹭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剐蹭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剐›
蹭›