Đọc nhanh: 前敌 (tiền địch). Ý nghĩa là: mặt trận; hoả tuyến; nơi đối mặt với quân thù. Ví dụ : - 身临前敌。 ở nơi đối mặt với quân thù.
Ý nghĩa của 前敌 khi là Danh từ
✪ mặt trận; hoả tuyến; nơi đối mặt với quân thù
前方面对敌人的地方
- 身临 前敌
- ở nơi đối mặt với quân thù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前敌
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 他 冲向 前方 敌人
- Anh ấy xông tới kẻ địch phía trước.
- 身临 前敌
- ở nơi đối mặt với quân thù.
- 这个 懦夫 在 敌人 面前 畏缩不前
- Kẻ hèn nhát này co rúm lại trước mặt kẻ thù.
- 斥骑 在 前方 发现 了 敌人 的 踪迹
- Kỵ binh trinh thám phát hiện dấu vết của địch ở phía trước.
- 顶挡 敌军 前进
- kháng cự sự tiến lên của địch
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 前方 出现 了 很多 敌
- Ở phía trước xuất hiện rất nhiều địch.
- 冒 着 敌人 的 炮火 前进
- Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前敌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
敌›