前段流程 qiánduān liúchéng

Từ hán việt: 【tiền đoạn lưu trình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前段流程" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền đoạn lưu trình). Ý nghĩa là: Dây chuyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前段流程 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前段流程 khi là Danh từ

Dây chuyền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前段流程

  • - 明天 míngtiān 启程 qǐchéng 前往 qiánwǎng 广州 guǎngzhōu

    - Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.

  • - 小溪 xiǎoxī 委蛇 wēiyí 流淌 liútǎng 向前 xiàngqián

    - Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.

  • - yóu 大国 dàguó 繁盛 fánshèng zhì 西元前 xīyuánqián 586 nián 亡于 wángyú 巴比伦 bābǐlún 许多 xǔduō rén 被迫 bèipò 流亡 liúwáng

    - Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.

  • - 时间 shíjiān 好象 hǎoxiàng 一把 yībǎ 尺子 chǐzi néng 衡量 héngliáng 奋斗者 fèndòuzhě 前进 qiánjìn de 进程 jìnchéng

    - Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.

  • - 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí 小时 xiǎoshí jiù néng 越过 yuèguò 百里 bǎilǐ 流程 liúchéng

    - Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.

  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng cóng 动工 dònggōng dào 完成 wánchéng 前后 qiánhòu 仅用 jǐnyòng le 半年 bànnián 时间 shíjiān

    - công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.

  • - 这是 zhèshì 官方 guānfāng de 标准 biāozhǔn 流程 liúchéng

    - Đây là quy trình chuẩn chính thức.

  • - zhè duàn 唱腔 chàngqiāng 流畅 liúchàng ér 圆浑 yuánhún

    - điệu hát du dương uyển chuyển

  • - 打听 dǎtīng 前面 qiánmiàn de 路程 lùchéng

    - hỏi thăm đoạn đường phía trước.

  • - 绿色 lǜsè 环保 huánbǎo shì 当前 dāngqián 潮流 cháoliú

    - Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.

  • - 环保 huánbǎo shì 当前 dāngqián 发展 fāzhǎn de 主流 zhǔliú

    - Bảo vệ môi trường là xu hướng phát triển chính hiện nay.

  • - cóng 改进 gǎijìn 流程 liúchéng 着手 zhuóshǒu

    - Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.

  • - 我们 wǒmen 煤矿 méikuàng de 机械化 jīxièhuà 程度 chéngdù 先前 xiānqián 高多 gāoduō le

    - trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 重新 chóngxīn 设计 shèjì 业务流程 yèwùliúchéng

    - Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.

  • - qǐng 避开 bìkāi 车流量 chēliúliàng de 路段 lùduàn

    - Hãy tránh các đoạn đường nhiều xe cộ.

  • - 成长 chéngzhǎng shì 一段 yīduàn 漫长 màncháng de 旅程 lǚchéng

    - Trưởng thành là một hành trình dài.

  • - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe de 主流 zhǔliú 前进 qiánjìn

    - Chúng tôi đi theo dòng chảy chính của con sông.

  • - 前程远大 qiánchéngyuǎndà

    - tiền đồ rộng lớn.

  • - 我们 wǒmen yào 简化 jiǎnhuà 工序 gōngxù 流程 liúchéng

    - Chúng tôi cần đơn giản hóa quy trình công đoạn.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 段落 duànluò 清楚 qīngchu 文字 wénzì 流畅 liúchàng

    - bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前段流程

Hình ảnh minh họa cho từ 前段流程

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前段流程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao