Đọc nhanh: 刽子手 (quái tử thủ). Ý nghĩa là: đao phủ; đao phủ thủ, đao phủ; bọn giết người (ví với những người chuyên đàn áp và giết hại nhân dân). Ví dụ : - 那里刽子手的脸孔完美地伪装。 Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.
Ý nghĩa của 刽子手 khi là Danh từ
✪ đao phủ; đao phủ thủ
旧时执行死刑的人
- 那里 刽子手 的 脸孔 完美 地 伪装
- Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.
✪ đao phủ; bọn giết người (ví với những người chuyên đàn áp và giết hại nhân dân)
比喻屠杀人民的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刽子手
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 手里 攥 着 一把 斧子
- Trong tay nắm chặt một cây búa.
- 猫 把 孩子 的 手 给 抓 了
- Con mèo đã cào tay của đứa trẻ.
- 泥丸 在 孩子 手中 把玩
- Viên bùn trong tay trẻ em.
- 他 随手 把 书 放在 桌子 上
- Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 两手 起 膙子
- hai tay nổi chai.
- 桌子 上 有 一堆 手稿
- Trên bàn có một đống bản thảo.
- 稿子 已 脱手 , 即日 可 寄出
- bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.
- 才 割 了 半天 麦子 , 手 就 打泡 了
- mới cắt lúa mì có nửa buổi mà đã phồng cả tay.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 你 随手 帮 我关 炉子 吧
- Tiện tay tắt bếp hộ em nhé.
- 那里 刽子手 的 脸孔 完美 地 伪装
- Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刽子手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刽子手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刽›
子›
手›