Hán tự: 刹
Đọc nhanh: 刹 (sát). Ý nghĩa là: phanh; hãm; thắng. Ví dụ : - 司机及时刹住了车。 Tài xế đã kịp thời phanh xe.. - 他刹车避免碰撞。 Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.. - 遇到红灯,司机及时刹车。 Gặp đèn đỏ, tài xế kịp thời phanh xe.
Ý nghĩa của 刹 khi là Động từ
✪ phanh; hãm; thắng
止住 (车、机器等)
- 司机 及时 刹住 了 车
- Tài xế đã kịp thời phanh xe.
- 他 刹车 避免 碰撞
- Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.
- 遇到 红灯 , 司机 及时 刹车
- Gặp đèn đỏ, tài xế kịp thời phanh xe.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刹
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 一刹那
- trong nháy mắt.
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
- 把 车 刹住
- thắng xe lại.
- 他 刹车 避免 碰撞
- Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.
- 他 急刹车 避免 事故
- Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 刹车 有 问题 了
- Bộ phanh xe có vấn đề rồi.
- 她 开始 刹车 了
- Cô ấy bắt đầu tắt máy.
- 他 迅速 刹车 了
- Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.
- 我们 需要 刹车
- Chúng ta cần tắt máy.
- 刹车 突然 坏 了
- Bộ phanh xe đột nhiên hỏng.
- 深山 有 一座 刹
- Núi sâu có một ngôi chùa.
- 计划 突然 被 刹车 了
- Kế hoạch bị dừng lại đột ngột.
- 他 刚 刹车 就 停下 了
- Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.
- 刹车 坏 了 怎么办 ?
- Bộ phanh xe hỏng thì phải làm sao?
- 司机 及时 刹住 了 车
- Tài xế đã kịp thời phanh xe.
- 我们 该 刹车 行动 了
- Chúng ta nên ngừng hành động.
- 他们 决定 刹车 讨论
- Họ quyết định ngừng thảo luận.
- 在 一 刹那间 , 他们 的 目光 交汇 在 了 一起
- Trong khoảnh khắc, ánh mắt họ chạm nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刹›