Hán tự: 刷
Đọc nhanh: 刷 (xoát.loát). Ý nghĩa là: bàn chải, rửa, soàn soạt; rào rào; rầm rầm; rào rạt. Ví dụ : - 这个鞋刷质量不错。 Cái bàn chải giày này chất lượng không tệ.. - 旧刷子该扔掉了呀。 Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.. - 妈妈刷锅准备做饭。 Mẹ tôi rửa chảo chuẩn bị nấu ăn.
Ý nghĩa của 刷 khi là Danh từ
✪ bàn chải
(刷儿) 刷子
- 这个 鞋刷 质量 不错
- Cái bàn chải giày này chất lượng không tệ.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
✪ rửa
用布、手巾等摩擦使干净
- 妈妈 刷锅 准备 做饭
- Mẹ tôi rửa chảo chuẩn bị nấu ăn.
- 我刷 碗 让 它 变 干净
- Tôi rửa bát để chúng sạch sẽ.
Ý nghĩa của 刷 khi là Từ tượng thanh
✪ soàn soạt; rào rào; rầm rầm; rào rạt
形容迅速擦过去的声音
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 刷刷 地下 起 雨来 了
- Mưa rơi rào rào.
Ý nghĩa của 刷 khi là Động từ
✪ chải; sơn
用刷子清除或涂抹
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 工人 刷墙 动作 熟练
- Người công nhân sơn tường rất thành thạo.
✪ lướt; vuốt
在网上或者移动设备上,短时间内大量非常快的看信息
- 小 明 随意 刷 着 网页
- Tiểu Minh tùy ý lướt trang web.
- 你 一直 刷 着 微博 呢
- Bạn ẫn luôn lướt weibo đấy.
✪ quẹt (thẻ, chứng minh thư, mặt...)
把磁卡使设备可以获取信息
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 这堵 墙壁 已经 刷新 了
- Bức tường này đã được đổi mới rồi.
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 这 把 棕刷 子 很 耐用
- Cái chổi cọ này rất bền.
- 墙上 刷 着 淡淡的 蓝色
- Bức tường được sơn màu xanh nhạt.
- 刷 二维码 名片
- Quét mã QR
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 活版印刷 术
- kỹ thuật in sắp chữ rời.
- 这是 一块 印刷版
- Đây là một tấm bản in.
- 岩石 上 有 被 洪水 冲刷 过 的 痕迹
- trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 我们 家 每人 有 一把 牙刷
- Mỗi người trong gia đình tôi đều có một cái bàn chải.
- 墙壁 需要 粉刷 了
- Tường cần được sơn lại.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刷›