Đọc nhanh: 制度 (chế độ). Ý nghĩa là: chế độ; quy chế; quy định, chế độ (xã hội, chính trị). Ví dụ : - 公司有严格的考勤制度。 Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.. - 学校的考试制度很严格。 Quy chế thi của trường rất nghiêm ngặt.. - 你要遵守公司的制度。 Bạn phải tuân thủ quy định của công ty.
Ý nghĩa của 制度 khi là Danh từ
✪ chế độ; quy chế; quy định
要求大家共同遵守的办事规程或行动准则
- 公司 有 严格 的 考勤制度
- Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.
- 学校 的 考试制度 很 严格
- Quy chế thi của trường rất nghiêm ngặt.
- 你 要 遵守 公司 的 制度
- Bạn phải tuân thủ quy định của công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chế độ (xã hội, chính trị)
在一定历史条件下形成的政治、经济、文化等方面的体系
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 我学过 古代 的 封建制度
- Tôi từng học về chế độ phong kiến cổ đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制度
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 机场 将 严格 安全 制度
- Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.
- 确立 制度
- xác lập chế độ.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 工作 制度
- chế độ công tác
- 奖惩制度
- chế độ thưởng phạt.
- 规章制度
- hệ thống điều lệ
- 现行制度
- chế độ hiện hành
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
- 用 制度 律 员工
- Dùng quy chế ràng buộc nhân viên.
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
- 干部 离休 制度
- chế độ hưu trí của cán bộ về hưu.
- 改订 规章制度
- đặt lại qui chế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
度›