Đọc nhanh: 制使 (chế sứ). Ý nghĩa là: Vị quan thay mặt vua ở xa để lo việc.. Ví dụ : - 由于过剩的人力, 这一体制使公司处境不利。 Do sự dư thừa nhân lực, hệ thống này khiến cho công ty gặp khó khăn.
Ý nghĩa của 制使 khi là Động từ
✪ Vị quan thay mặt vua ở xa để lo việc.
- 由于 过剩 的 人力 这一 体制 使 公司 处境 不利
- Do sự dư thừa nhân lực, hệ thống này khiến cho công ty gặp khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制使
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 药材 需要 炮制 后 使用
- Dược liệu cần được bào chế trước khi sử dụng.
- 由于 过剩 的 人力 这一 体制 使 公司 处境 不利
- Do sự dư thừa nhân lực, hệ thống này khiến cho công ty gặp khó khăn.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
制›