Hán tự: 则
Đọc nhanh: 则 (tắc). Ý nghĩa là: quy phạm; phép tắc; mẫu mực; gương, quy tắc, điều; đề (thi). Ví dụ : - 以身作则。 Lấy mình làm gương.. - 要懂道德规范则。 Phải hiểu quy phạm đạo đức.. - 他总是遵循规则。 Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.
Ý nghĩa của 则 khi là Danh từ
✪ quy phạm; phép tắc; mẫu mực; gương
规范
- 以身作则
- Lấy mình làm gương.
- 要 懂 道德规范 则
- Phải hiểu quy phạm đạo đức.
✪ quy tắc
规则
- 他 总是 遵循 规则
- Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.
- 遵守规则 很 重要
- Tuân thủ quy tắc rất quan trọng.
Ý nghĩa của 则 khi là Lượng từ
✪ điều; đề (thi)
用于事物细分的条目
- 规则 有 三条 则 要 记
- Quy tắc có ba điều phải nhớ.
- 原则 共六则 应 明白
- Nguyên tắc tổng cộng sáu điều nên hiểu rõ.
✪ mục; mẩu (chuyện tin)
用于内容完整的文字的条数
- 杂志 刊登 了 五则 广告
- Tạp chí đăng năm mục quảng cáo.
- 他 写 了 一则 笑话
- Anh ấy viết một mẩu chuyện cười.
Ý nghĩa của 则 khi là Liên từ
✪ thì (biểu thị sự kế tiếp về thời gian)
表示两事在时间上相承
- 每一 巨弹 堕 地 , 则 火光 迸裂
- Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.
- 病愈 则 返回 工作
- Khỏi bệnh thì trở lại làm việc.
✪ thì (biểu thị mối liên hệ nhân quả)
表示因果或情理上的联系
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 山高则 攀登 累
- Núi cao thì leo mệt.
✪ còn (biểu thị sự so sánh)
表示对此
- 你 高则 我 个子 矮
- Bạn cao còn tôi thì thấp.
- 她 富则 我 比较 穷
- Cô ấy giàu có còn tôi thì nghèo.
✪ thì (biểu thị nhượng bộ)
用在相同的两个词之间表示让步
- 好 则 好 , 只是 太贵
- Tốt thì tốt nhưng có điều đắt quá
- 大则 大 , 不太 方便
- Lớn thì lớn nhưng không quá tiện.
✪ là (đưa ra nguyên nhân, lí do)
用在''一、二 (再)、三''等后面,列举原因或理由
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 一 要 勤奋 , 二则 用心
- Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.
Ý nghĩa của 则 khi là Động từ
✪ làm theo; noi theo
效法
- 他则友 之 做法
- Anh ấy làm theo cách làm của bạn.
- 则 前人 之良行
- Noi theo hành vi tốt của người trước.
Ý nghĩa của 则 khi là Trợ từ
✪ là; chính là
是;乃是
- 这则 好消息
- Đây chính là tin tốt.
- 他 则 真心 的
- Anh ấy là chân thành.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 则
✪ Số từ + 则 + Danh từ
các mục, mẩu, đoạn, hay câu chuyện cụ thể
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 四 则 寓言 有 深意
- Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.
✪ A + 则 + A, 只是/可是/但是/却 + ... ...
Nhượng bộ
- 学习 则 学习 , 只是 有点累
- Học thì học, chỉ là hơi mệt.
- 工作 则 工作 , 可是 效率 不高
- Làm việc thì làm việc, nhưng mà hiệu suất không cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 则
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 你 高则 我 个子 矮
- Bạn cao còn tôi thì thấp.
- 自然法则
- quy luật tự nhiên
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 学生守则
- quy tắc chung của học sinh.
- 民法通则
- quy tắc chung của luật dân sự
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 基本 原则
- nguyên tắc cơ bản
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 按时 睡觉 , 否则 精神 不好
- Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 别拗 着 规则 行事
- Đừng hành động trái với quy tắc.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 原则上 , 我 同意 这个 计划
- Về cơ bản, tôi đồng ý với kế hoạch này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 则
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›