Từ hán việt: 【tắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tắc). Ý nghĩa là: quy phạm; phép tắc; mẫu mực; gương, quy tắc, điều; đề (thi). Ví dụ : - 。 Lấy mình làm gương.. - 。 Phải hiểu quy phạm đạo đức.. - 。 Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Liên từ
Động từ
Trợ từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quy phạm; phép tắc; mẫu mực; gương

规范

Ví dụ:
  • - 以身作则 yǐshēnzuòzé

    - Lấy mình làm gương.

  • - yào dǒng 道德规范 dàodéguīfàn

    - Phải hiểu quy phạm đạo đức.

quy tắc

规则

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 遵循 zūnxún 规则 guīzé

    - Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.

  • - 遵守规则 zūnshǒuguīzé hěn 重要 zhòngyào

    - Tuân thủ quy tắc rất quan trọng.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

điều; đề (thi)

用于事物细分的条目

Ví dụ:
  • - 规则 guīzé yǒu 三条 sāntiáo yào

    - Quy tắc có ba điều phải nhớ.

  • - 原则 yuánzé 共六则 gòngliùzé yīng 明白 míngbai

    - Nguyên tắc tổng cộng sáu điều nên hiểu rõ.

mục; mẩu (chuyện tin)

用于内容完整的文字的条数

Ví dụ:
  • - 杂志 zázhì 刊登 kāndēng le 五则 wǔzé 广告 guǎnggào

    - Tạp chí đăng năm mục quảng cáo.

  • - xiě le 一则 yīzé 笑话 xiàohua

    - Anh ấy viết một mẩu chuyện cười.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

thì (biểu thị sự kế tiếp về thời gian)

表示两事在时间上相承

Ví dụ:
  • - 每一 měiyī 巨弹 jùdàn duò 火光 huǒguāng 迸裂 bèngliè

    - Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.

  • - 病愈 bìngyù 返回 fǎnhuí 工作 gōngzuò

    - Khỏi bệnh thì trở lại làm việc.

thì (biểu thị mối liên hệ nhân quả)

表示因果或情理上的联系

Ví dụ:
  • - 欲速则不达 yùsùzébùdá

    - Dục tốc tắc bất đạt.

  • - 山高则 shāngāozé 攀登 pāndēng lèi

    - Núi cao thì leo mệt.

còn (biểu thị sự so sánh)

表示对此

Ví dụ:
  • - 高则 gāozé 个子 gèzi ǎi

    - Bạn cao còn tôi thì thấp.

  • - 富则 fùzé 比较 bǐjiào qióng

    - Cô ấy giàu có còn tôi thì nghèo.

thì (biểu thị nhượng bộ)

用在相同的两个词之间表示让步

Ví dụ:
  • - hǎo hǎo 只是 zhǐshì 太贵 tàiguì

    - Tốt thì tốt nhưng có điều đắt quá

  • - 大则 dàzé 不太 bùtài 方便 fāngbiàn

    - Lớn thì lớn nhưng không quá tiện.

là (đưa ra nguyên nhân, lí do)

用在''一、二 (再)、三''等后面,列举原因或理由

Ví dụ:
  • - 一凭 yīpíng 本事 běnshì 二则 èrzé 运气 yùnqi

    - Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.

  • - yào 勤奋 qínfèn 二则 èrzé 用心 yòngxīn

    - Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm theo; noi theo

效法

Ví dụ:
  • - 他则友 tāzéyǒu zhī 做法 zuòfǎ

    - Anh ấy làm theo cách làm của bạn.

  • - 前人 qiánrén 之良行 zhīliángxíng

    - Noi theo hành vi tốt của người trước.

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

là; chính là

是;乃是

Ví dụ:
  • - 这则 zhèzé 好消息 hǎoxiāoxi

    - Đây chính là tin tốt.

  • - 真心 zhēnxīn de

    - Anh ấy là chân thành.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 则 + Danh từ

các mục, mẩu, đoạn, hay câu chuyện cụ thể

Ví dụ:
  • - 两则 liǎngzé 新闻 xīnwén yǐn 关注 guānzhù

    - Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.

  • - 寓言 yùyán yǒu 深意 shēnyì

    - Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.

A + 则 + A, 只是/可是/但是/却 + ... ...

Nhượng bộ

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí 学习 xuéxí 只是 zhǐshì 有点累 yǒudiǎnlèi

    - Học thì học, chỉ là hơi mệt.

  • - 工作 gōngzuò 工作 gōngzuò 可是 kěshì 效率 xiàolǜ 不高 bùgāo

    - Làm việc thì làm việc, nhưng mà hiệu suất không cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 借书 jièshū de 规则 guīzé

    - Thư viện có nội quy mượn sách.

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - 高则 gāozé 个子 gèzi ǎi

    - Bạn cao còn tôi thì thấp.

  • - 自然法则 zìránfǎzé

    - quy luật tự nhiên

  • - 欲速则不达 yùsùzébùdá

    - Dục tốc tắc bất đạt.

  • - 心神 xīnshén 失常 shīcháng shé 强舌謇 qiángshéjiǎn 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.

  • - 学生守则 xuéshengshǒuzé

    - quy tắc chung của học sinh.

  • - 民法通则 mínfǎtōngzé

    - quy tắc chung của luật dân sự

  • - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • - 安排 ānpái 生活 shēnghuó yào 根据 gēnjù 量入为出 liàngrùwéichū de 原则 yuánzé

    - Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.

  • - 基本 jīběn 原则 yuánzé

    - nguyên tắc cơ bản

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 按时 ànshí 睡觉 shuìjiào 否则 fǒuzé 精神 jīngshén 不好 bùhǎo

    - Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.

  • - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • - 别拗 biéniù zhe 规则 guīzé 行事 xíngshì

    - Đừng hành động trái với quy tắc.

  • - ( 欧洲 ōuzhōu 大陆 dàlù 人有 rényǒu 性生活 xìngshēnghuó 英国人 yīngguórén yǒu 热水瓶 rèshuǐpíng

    - Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - 岂知 qǐzhī 四水 sìshuǐ 交流 jiāoliú yǒu mài 八风 bāfēng 不动 bùdòng yǒu

    - Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.

  • - 原则上 yuánzéshang 同意 tóngyì 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Về cơ bản, tôi đồng ý với kế hoạch này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 则

Hình ảnh minh họa cho từ 则

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao