Hán tự: 择
Đọc nhanh: 择 (trạch). Ý nghĩa là: chọn; lựa chọn; nhặt, thoát khỏi; gỡ xuống. Ví dụ : - 她每天择青菜。 Cô ấy mỗi ngày đều nhặt rau xanh.. - 妈妈择了一篮菜。 Mẹ đã nhặt một rổ rau.. - 他想择开这麻烦。 Anh ấy muốn thoát khỏi rắc rối này.
Ý nghĩa của 择 khi là Động từ
✪ chọn; lựa chọn; nhặt
义同'择' (zé) ,用于以下各条
- 她 每天 择 青菜
- Cô ấy mỗi ngày đều nhặt rau xanh.
- 妈妈 择 了 一篮 菜
- Mẹ đã nhặt một rổ rau.
✪ thoát khỏi; gỡ xuống
摆脱
- 他 想择 开 这 麻烦
- Anh ấy muốn thoát khỏi rắc rối này.
- 她 努力 择开 烦恼
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi phiền não.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 择
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 兹 面临 关键 抉择
- Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.
- 择期 完婚
- chọn ngày cưới vợ
- 我们 择 最佳 方案
- Chúng tôi chọn phương án tốt nhất.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 她 努力 择开 烦恼
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi phiền não.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 你 必须 选择 一扇门
- Bạn phải chọn một cánh cửa.
- 择优录取
- chọn tuyển những người ưu tú
- 择日 不如 撞 日
- chọn ngày không bằng gặp ngày
- 每个 选择 都 有 利弊
- Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.
- 除了 将 你 降职 之外 我 别无选择
- Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn
- 面对 失败 , 他 选择 退缩
- Đối mặt với thất bại, anh ta đã chọn lùi bước.
- 择吉开张
- chọn ngày khai trương
- 最佳 选择 莫过于 这个 方案
- Lựa chọn tốt nhất chính là phương án này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 择
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 择 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm择›