列表 lièbiǎo

Từ hán việt: 【liệt biểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "列表" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệt biểu). Ý nghĩa là: danh sách. Ví dụ : - Chúng tôi cần danh sách đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 列表 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 列表 khi là Danh từ

danh sách

list

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 那个 nàgè 列表 lièbiǎo

    - Chúng tôi cần danh sách đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列表

  • - 姨表 yíbiǎo 兄弟 xiōngdì

    - chị em bạn dì

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 喝点 hēdiǎn 汤药 tāngyào 表汗 biǎohàn ba

    - Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.

  • - zhè shì de 表哥 biǎogē

    - Đây là anh họ của tôi.

  • - 罗列 luóliè 现象 xiànxiàng

    - kể ra các hiện tượng.

  • - duì 妹妹 mèimei 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ em gái tôi.

  • - 姑表 gūbiǎo 姐妹 jiěmèi

    - chị em cô cậu

  • - de 表妹 biǎomèi xìng

    - Em gái họ của tôi họ Dĩ.

  • - 表妹 biǎomèi hěn 聪明 cōngming

    - Em họ tôi rất thông minh.

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 我们 wǒmen yào 那个 nàgè 列表 lièbiǎo

    - Chúng tôi cần danh sách đó.

  • - 序号 xùhào 显示 xiǎnshì zài 列表 lièbiǎo shàng

    - Số thứ tự hiển thị trên danh sách.

  • - 表册 biǎocè shàng 共有 gòngyǒu 六个 liùgè 项目 xiàngmù 每个 měigè 项目 xiàngmù 底下 dǐxià yòu 分列 fēnliè 若干 ruògān 子目 zǐmù

    - trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.

  • - 导出 dǎochū de 文档 wéndàng 显示 xiǎnshì zài 草稿 cǎogǎo 文档 wéndàng 列表 lièbiǎo zhōng

    - Tài liệu đã xuất sẽ xuất hiện trong danh sách tài liệu nháp.

  • - 播放列表 bōfànglièbiǎo hái tǐng quán ne

    - Anh ấy có một danh sách phát cho mọi thứ.

  • - 以色列 yǐsèliè 卫生部 wèishēngbù 表示 biǎoshì 该国 gāiguó 出现 chūxiàn le 一起 yìqǐ 疑似病例 yísìbìnglì

    - Bộ Y tế Israel cũng cho biết tại nước này đã xuất hiện một ca nghi nhiễm

  • - 查看 chákàn le 预约 yùyuē 列表 lièbiǎo

    - Anh ấy tra danh sách các cuộc hẹn.

  • - 酿成 niàngchéng 谋杀案 móushāàn de 各个环节 gègèhuánjié shì 通过 tōngguò 一系列 yīxìliè 倒叙 dàoxù 手法 shǒufǎ lái 表现 biǎoxiàn de

    - Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.

  • - de 履历表 lǚlìbiǎo 不是 búshì liè le 一堆 yīduī 特殊 tèshū 专长 zhuāncháng ma

    - Bạn biết những kỹ năng đặc biệt mà tôi đã liệt kê trong sơ yếu lý lịch của mình không?

  • - gēn 表哥 biǎogē 一起 yìqǐ wán

    - Tôi chơi cùng với anh họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 列表

Hình ảnh minh họa cho từ 列表

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 列表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao