刘宋 là gì?: 刘宋 (lưu tống). Ý nghĩa là: Nhà Tống Nam triều 南朝 宋 (420-479), đóng đô tại Nam Kinh.
Ý nghĩa của 刘宋 khi là Danh từ
✪ Nhà Tống Nam triều 南朝 宋 (420-479), đóng đô tại Nam Kinh
Song of the Southern dynasties 南朝宋 (420-479), with capital at Nanjing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘宋
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 宋杖子 ( 在 辽宁 )
- Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 宋体字
- thể chữ Tống
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 词 在 宋代 鼎盛
- Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.
- 宋刊本
- bản in bằng chữ Tống.
- 宋 刻本
- bản khắc chữ Tống.
- 这 两个 本子 都 是 宋本
- Hai bản này đều là bản thời Tống.
- 敬礼 , 刘 主任
- Kính chào, chủ nhiệm Lưu.
- 我 去 帮 刘嫂 做饭
- Tôi đi giúp chị dâu Lưu nấu ăn.
- 我 和 小刘 同龄
- tôi và tiểu Lưu cùng tuổi.
- 我 的 同事 姓宋
- Đồng nghiệp của tôi họ Tống.
- 规整 的 仿宋 字
- phỏng theo chữ Tống hợp quy tắc.
- 这 一幅 画 是 宋人 的 真迹
- bức tranh này là bản chính của người Tống.
- 古代 的 宋有 独特 的 文化
- Nước Tống thời cổ đại có văn hóa độc đáo.
- 宋国 是 周朝 的 一个 藩属国
- Nước Tống là một vương quốc phụ thuộc của nhà Chu.
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 刘驰 驰 虽然 职业 低下 , 但 却 多艺多才
- Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ
- 老刘 帮 我点 一杯 无糖 牛奶
- Lão Lưu giúp tôi gọi một ly sữa không đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刘宋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刘宋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刘›
宋›