分量 fènliàng

Từ hán việt: 【phân lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân lượng). Ý nghĩa là: trọng lượng; phân lượng; sức nặng. Ví dụ : - 。 Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.. - 。 lời nói rất có trọng lượng.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分量 khi là Danh từ

trọng lượng; phân lượng; sức nặng

重量

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 南瓜 nánguā de 分量 fènliàng 不下 bùxià 二十斤 èrshíjīn

    - Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.

  • - huà shuō hěn yǒu 分量 fènliàng

    - lời nói rất có trọng lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分量

  • - 产品 chǎnpǐn àn 质量 zhìliàng 划分 huàfēn 等次 děngcì

    - phân cấp sản phẩm theo chất lượng.

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn de 含金量 hánjīnliàng gāo 百分之八十 bǎifēnzhībāshí

    - Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.

  • - 这部分 zhèbùfèn zhàn 总量 zǒngliàng de 一毫 yīháo

    - Phần này chiếm một phần tư tổng lượng.

  • - 热解 rèjiě huà yòng 高温 gāowēn 分解 fēnjiě 由于 yóuyú 热量 rèliàng ér 导致 dǎozhì de 化合物 huàhéwù de 分解 fēnjiě huò 转化 zhuǎnhuà

    - Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.

  • - 他们 tāmen 计算 jìsuàn le 重量 zhòngliàng de 百分比 bǎifēnbǐ

    - Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.

  • - de 手机 shǒujī 电量 diànliàng 只有 zhǐyǒu 百分之五 bǎifēnzhīwǔ le

    - Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin

  • - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • - 今年 jīnnián de 稻米 dàomǐ 产量 chǎnliàng 高于 gāoyú 往年 wǎngnián 平均 píngjūn 产量 chǎnliàng de 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ

    - Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.

  • - 工作量 gōngzuòliàng 应该 yīnggāi 大家 dàjiā 摊分 tānfēn

    - Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • - 好好 hǎohǎo 掂量 diānliáng 掂量 diānliáng 老师 lǎoshī 这句 zhèjù huà de 分量 fènliàng

    - anh hãy cân nhắc câu nói của thầy.

  • - 定量分析 dìngliàngfēnxī

    - phân tích định lượng

  • - 动差 dòngchà 任意 rènyì 变量 biànliàng de 正整数 zhèngzhěngshù 功效 gōngxiào de 期望值 qīwàngzhí 第一个 dìyígè 矩是 jǔshì 分配 fēnpèi de 平均数 píngjūnshù

    - 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.

  • - 相当 xiāngdāng zhǎng de 量化 liànghuà 分析 fēnxī

    - Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.

  • - 植物 zhíwù 需要 xūyào 吸收 xīshōu 大量 dàliàng de 水分 shuǐfèn 才能 cáinéng 生长 shēngzhǎng

    - thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.

  • - fēn 用于 yòngyú 土地 tǔdì 测量 cèliáng

    - Sào được dùng để đo diện tích đất.

  • - 这个 zhègè 南瓜 nánguā de 分量 fènliàng 不下 bùxià 二十斤 èrshíjīn

    - Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.

  • - 此地 cǐdì de 石油 shíyóu 储藏量 chǔcángliàng 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Nguồn dự trữ dầu mỏ ở đây rất phong phú.

  • - 土壤 tǔrǎng zhōng de 水分 shuǐfèn 含量 hánliàng hěn gāo

    - Hàm lượng độ ẩm trong đất rất cao.

  • - huà shuō hěn yǒu 分量 fènliàng

    - lời nói rất có trọng lượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分量

Hình ảnh minh họa cho từ 分量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao