Đọc nhanh: 佳绩 (giai tích). Ý nghĩa là: kết quả tốt, sự thành công.
Ý nghĩa của 佳绩 khi là Danh từ
✪ kết quả tốt
good result
✪ sự thành công
success
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佳绩
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 这 成绩 令 同学 赞叹
- Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.
- 他 的 成绩 塞过 我
- Thành tích của anh ấy vượt qua tôi.
- 运气 不佳
- vận số không tốt.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 财气 不佳
- không có vận phát tài; không có số làm giàu.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 打球 时 , 小李 是 我 的 最佳 伴侣
- Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.
- 天安门 赞是 一篇 佳作
- Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.
- 《 乱世佳人 》 呢
- Cuốn theo chiều gió?
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 这是 佳酒
- Đây là rượu ngon.
- 他 成绩 殊佳
- Thành tích của anh ấy rất tốt.
- 他 批评 公司 近期 业绩 不佳
- Ông phê bình công ty vì hiệu suất kém.
- 她 的 学习成绩 一直 甚佳
- Thành tích học tập của cô ấy luôn rất tốt.
- 他 在 班上 的 成绩 尚佳
- Thành tích của anh ta trong lớp không tệ.
- 这家 公司 屡创 佳绩
- Côn ty này nhiều lần đạt được thành tích xuất sắc.
- 他 的 成绩 固佳 , 但 仍 需 努力
- Thành tích của anh ấy vốn tốt, nhưng vẫn cần cố gắng.
- 他 已经 找到 了 最佳 路径
- Anh ấy đã tìm thấy đường đi tốt nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佳绩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佳绩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佳›
绩›