Đọc nhanh: 分销店 (phân tiêu điếm). Ý nghĩa là: quầy bán lẻ; cửa hàng bán lẻ.
Ý nghĩa của 分销店 khi là Danh từ
✪ quầy bán lẻ; cửa hàng bán lẻ
销售物品的零售店
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分销店
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 商店 有 很多 销售点
- Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.
- 给 顾客 介绍 商品 是 我们 销售员 应分 的 事
- giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.
- 我们 决定 合并 两家 分店
- Chúng tôi quyết định sáp nhập hai chi nhánh.
- 非 经 特许 , 一般 商店 不得 经销 此类 商品
- không có giấy phép kinh doanh đặc biệt, cửa hàng không được bán những loại hàng này.
- 我 大部分 时间 都 呆 在 旅店 里
- Tôi dành phần lớn thời gian của mình ở khách sạn.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 那 家 制鞋 厂商 有 几家 代销店
- Có mấy cửa hàng đại lý bán hàng cho nhà sản xuất giày đó?
- 那家店 的 米粉 十分 畅销
- Bún của cửa hàng đó bán chạy.
- 她 的 著作 在 书店 里 销售
- Tác phẩm của cô ấy được bán ở hiệu sách.
- 本店 营销 电脑 、 手机 以及 耳机
- Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
- 这家 商行 开设 了 两家 分店
- Cửa hàng này đã mở thêm hai chi nhánh nữa.
- 这个 店 主要 销售 进口商品
- Cửa hàng này chủ yếu bán hàng nhập khẩu.
- 这家 商行 去年 又 开设 了 两家 分店
- cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
- 我们 家店 一天 销 了 不少 货
- Cửa hàng của chúng tôi bán được rất nhiều hàng trong một ngày.
- 这家 店 的 商品 销量 很 不错
- Doanh số bán hàng của cửa hàng rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分销店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分销店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
店›
销›