分销店 fēnxiāo diàn

Từ hán việt: 【phân tiêu điếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分销店" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân tiêu điếm). Ý nghĩa là: quầy bán lẻ; cửa hàng bán lẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分销店 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分销店 khi là Danh từ

quầy bán lẻ; cửa hàng bán lẻ

销售物品的零售店

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分销店

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 国泰 guótài 堂新开 tángxīnkāi le 一家 yījiā 分店 fēndiàn

    - Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.

  • - 本店 běndiàn 只此一家 zhīcǐyījiā 别无分号 biéwúfēnhào

    - cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.

  • - 商店 shāngdiàn yǒu 很多 hěnduō 销售点 xiāoshòudiǎn

    - Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.

  • - gěi 顾客 gùkè 介绍 jièshào 商品 shāngpǐn shì 我们 wǒmen 销售员 xiāoshòuyuán 应分 yīngfèn de shì

    - giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng 合并 hébìng 两家 liǎngjiā 分店 fēndiàn

    - Chúng tôi quyết định sáp nhập hai chi nhánh.

  • - fēi jīng 特许 tèxǔ 一般 yìbān 商店 shāngdiàn 不得 bùdé 经销 jīngxiāo 此类 cǐlèi 商品 shāngpǐn

    - không có giấy phép kinh doanh đặc biệt, cửa hàng không được bán những loại hàng này.

  • - 大部分 dàbùfèn 时间 shíjiān dōu dāi zài 旅店 lǚdiàn

    - Tôi dành phần lớn thời gian của mình ở khách sạn.

  • - duì 销售额 xiāoshòué de 仔细分析 zǐxìfēnxī 显示 xiǎnshì chū 明显 míngxiǎn de 地区 dìqū 差别 chābié

    - Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.

  • - jiā 制鞋 zhìxié 厂商 chǎngshāng yǒu 几家 jǐjiā 代销店 dàixiāodiàn

    - Có mấy cửa hàng đại lý bán hàng cho nhà sản xuất giày đó?

  • - 那家店 nàjiādiàn de 米粉 mǐfěn 十分 shífēn 畅销 chàngxiāo

    - Bún của cửa hàng đó bán chạy.

  • - de 著作 zhùzuò zài 书店 shūdiàn 销售 xiāoshòu

    - Tác phẩm của cô ấy được bán ở hiệu sách.

  • - 本店 běndiàn 营销 yíngxiāo 电脑 diànnǎo 手机 shǒujī 以及 yǐjí 耳机 ěrjī

    - Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.

  • - 死前 sǐqián zài 一家 yījiā 药品 yàopǐn 分销商 fēnxiāoshāng 那儿 nàér 打临工 dǎlíngōng

    - Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.

  • - 这家 zhèjiā 商行 shāngháng 开设 kāishè le 两家 liǎngjiā 分店 fēndiàn

    - Cửa hàng này đã mở thêm hai chi nhánh nữa.

  • - 这个 zhègè diàn 主要 zhǔyào 销售 xiāoshòu 进口商品 jìnkǒushāngpǐn

    - Cửa hàng này chủ yếu bán hàng nhập khẩu.

  • - 这家 zhèjiā 商行 shāngháng 去年 qùnián yòu 开设 kāishè le 两家 liǎngjiā 分店 fēndiàn

    - cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.

  • - 店主 diànzhǔ gěi 我们 wǒmen de 分量 fènliàng 不足 bùzú 应该 yīnggāi 10 公斤 gōngjīn 我们 wǒmen zhǐ 得到 dédào 7.5 公斤 gōngjīn

    - Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.

  • - 我们 wǒmen 家店 jiādiàn 一天 yìtiān xiāo le 不少 bùshǎo huò

    - Cửa hàng của chúng tôi bán được rất nhiều hàng trong một ngày.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 商品 shāngpǐn 销量 xiāoliàng hěn 不错 bùcuò

    - Doanh số bán hàng của cửa hàng rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分销店

Hình ảnh minh họa cho từ 分销店

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分销店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao