Đọc nhanh: 刀口 (đao khẩu). Ý nghĩa là: lưỡi dao, chỗ được việc nhất; nơi có thể phát huy hiệu quả tốt nhất, mở rộng vết thương; vết thương; vết mổ. Ví dụ : - 刀口锋利 lưỡi dao sắc bén. - 钱要花在刀口上。 tiền phải được dùng vào nơi hiệu quả nhất.. - 把力量用在刀口上。 dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
Ý nghĩa của 刀口 khi là Danh từ
✪ lưỡi dao
刀上用来切削的一边
- 刀口 锋利
- lưỡi dao sắc bén
✪ chỗ được việc nhất; nơi có thể phát huy hiệu quả tốt nhất
比喻最能发挥作用的地方
- 钱要 花 在 刀口 上
- tiền phải được dùng vào nơi hiệu quả nhất.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
✪ mở rộng vết thương; vết thương; vết mổ
动手术或受刀伤时拉开的口子
- 刀口 尚未 愈合
- vết mổ vẫn chưa liền lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀口
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 刀口 锋利
- lưỡi dao sắc bén
- 这口 刀 很 锋利
- Con dao này rất sắc.
- 这 把 刀 的 口 很 锋利
- Lưỡi của con dao này rất sắc bén.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 刀刃 上 有 个 缺口
- Lưỡi dao có một vết mẻ.
- 他用 刀 拉 了 一个 口子
- Anh ấy đã cắt một vết ở đó bằng dao.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 刀口 尚未 愈合
- vết mổ vẫn chưa liền lại
- 这口 铡刀 该钢 了
- Con dao cầu này cần phải đánh lại thôi.
- 剪刀 的 口 十分 锐利
- Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.
- 钱要 花 在 刀口 上
- tiền phải được dùng vào nơi hiệu quả nhất.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刀口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刀口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
口›