Đọc nhanh: 出题 (xuất đề). Ý nghĩa là: ra đề mục; công bố đề mục. Ví dụ : - 第三课的出题是 :我们是越南人 Chủ đề của bài học thứ ba là: Chúng tôi là người Việt Nam
Ý nghĩa của 出题 khi là Động từ
✪ ra đề mục; công bố đề mục
拟定或公布题目
- 第三课 的 出题 是 : 我们 是 越南人
- Chủ đề của bài học thứ ba là: Chúng tôi là người Việt Nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出题
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 出现 问题 , 莫贷 过错
- Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
- 出难题
- xuất hiện những vấn đề nan giải; ra đề thi khó.
- 恕 我 冒昧 提出 这些 问题
- Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 问题 出 在 霸凌者 身上
- Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.
- 她 的 子宫 出 了 问题
- Tử cung của cô ấy có vấn đề.
- 你 谈 问题 要 和盘托出 , 不要 躲躲闪闪
- có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
- 他 不用 思考 , 就 解出 了 这道题
- Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ
- 问题 已经 摆出来 , 矛盾 更加 表面化 了
- vấn đề đã bày ra, mâu thuẫn càng lộ rõ
- 她 的 胃出 了 问题
- Dạ dày của cô ấy có vấn đề.
- 老板 指出 了 问题 的 重要性
- Sếp đã chỉ ra tầm quan trọng của vấn đề.
- 她 的 报告 突出 实际 问题
- Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.
- 问题 的 根源 暴露 出来 了
- Nguyên nhân của vấn đề đã lộ ra.
- 问题 沓 出
- Vấn đề xuất hiện nhiều.
- 这题 不难 , 可是 容易 出错
- Câu hỏi này không khó nhưng dễ sai.
- 有 问题 正面 提出 来 , 别 绕弯子
- có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
题›