Đọc nhanh: 进项 (tiến hạng). Ý nghĩa là: tiền thu; khoản thu; tiền thu nhập. Ví dụ : - 社员的进项普遍有了增加。 tiền thu nhập của các xã viên đã tăng lên một cách khá phổ biến
Ý nghĩa của 进项 khi là Danh từ
✪ tiền thu; khoản thu; tiền thu nhập
收入的钱
- 社员 的 进项 普遍 有 了 增加
- tiền thu nhập của các xã viên đã tăng lên một cách khá phổ biến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进项
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 按照 开列 的 项目 进行
- làm theo những khâu đã được liệt kê.
- 目前 项目 进展 顺利
- Dự án hiện tại tiến triển thuận lợi.
- 总监 监督 了 整个 项目 进展
- Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 他 负责 对 项目 进度 的 管控
- Anh ấy phụ trách quản lí tiến độ dự án.
- 她 正在 摘要 介绍 项目 的 进展
- Cô ấy đang tóm tắt và giới thiệu tiến độ của dự án.
- 我们 编组 进行 项目
- Chúng tôi lập nhóm để thực hiện dự án.
- 社员 的 进项 普遍 有 了 增加
- tiền thu nhập của các xã viên đã tăng lên một cách khá phổ biến
- 这项 工作 的 进展 不力
- Tiến độ công việc này không hiệu quả.
- 项目 不能 孤立 地 进行
- Dự án không thể tiến hành một cách độc lập.
- 项目 进度 延误 了
- Tiến độ dự án bị trì hoãn.
- 项目 进度 延迟 了
- Tiến độ dự án đã bị kéo dài.
- 会议 围绕 项目 计划 进行
- Cuộc họp diễn ra xung quanh kế hoạch dự án.
- 这项 政策 促进 了 经济 增长
- Chính sách này đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 项目 推进 得 非常 顺畅
- Dự án tiến hành rất suôn sẻ
- 流程 错乱 会 影响 项目 进度
- Sự gián đoạn quy trình có thể ảnh hưởng đến lịch trình dự án.
- 我们 将 继续 进行 项目 研究
- Chúng tôi sẽ tiếp tục tiến hành nghiên cứu dự án.
- 项目 进展 出现 转折 , 更快 了
- Tiến độ dự án có thay đổi, trở nên nhanh hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进项
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进项 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm进›
项›