Đọc nhanh: 翻空出奇 (phiên không xuất kì). Ý nghĩa là: để lật ngược quy ước trống rỗng, và hiển thị tính nguyên bản (thành ngữ); những ý tưởng mới và khác biệt.
Ý nghĩa của 翻空出奇 khi là Thành ngữ
✪ để lật ngược quy ước trống rỗng, và hiển thị tính nguyên bản (thành ngữ); những ý tưởng mới và khác biệt
to overturn empty convention, and display originality (idiom); new and different ideas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻空出奇
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 出奇制胜
- đánh bất ngờ giành thắng lợi
- 出现 奇迹
- Xuất hiện kỳ tích.
- 雪花 在 空中 翻卷
- hoa tuyết bay trong không trung.
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 遁迹空门 ( 出家 )
- xuất gia; lánh xa trần tục.
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 他们 想 我 回去 太空站 出 任务
- Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.
- 天空 呈现出 迷人 的 晚霞
- Bầu trời hiện lên với hoàng hôn tuyệt đẹp.
- 遁入空门 ( 出家 为 僧尼 )
- xuất gia đi tu.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 把 密码 翻译 出来
- Dịch mật mã ra.
- 你 要 把 密码 翻译 出来
- Bạn phải giải mã mật mã này.
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
- 天空 出现 了 彩色 的 云霞
- Những đám mây đầy màu sắc xuất hiện trên bầu trời.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 她 露出 了 好奇 的 表情
- Cô ấy lộ ra vẻ mặt tò mò.
- 天空 出现 了 一种 奇怪 的 现象
- Trên bầu trời xuất hiện một hiện tượng kỳ lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻空出奇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻空出奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
奇›
空›
翻›