几点 jǐ diǎn

Từ hán việt: 【kỉ điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "几点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỉ điểm). Ý nghĩa là: mấy giờ. Ví dụ : - ? Cửa hàng mấy giờ mở cửa?. - ? Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không?. - ? Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 几点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 几点 khi là Đại từ

mấy giờ

什么时间

Ví dụ:
  • - 商店 shāngdiàn 几点钟 jǐdiǎnzhōng 开门 kāimén

    - Cửa hàng mấy giờ mở cửa?

  • - 知道 zhīdào 现在 xiànzài 几点 jǐdiǎn ma

    - Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không?

  • - 会议 huìyì dìng zài 几点 jǐdiǎn 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?

  • - 我们 wǒmen 几点 jǐdiǎn 见面 jiànmiàn

    - Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ?

  • - 电影 diànyǐng 几点 jǐdiǎn 开始 kāishǐ

    - Phim chiếu lúc mấy giờ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几点

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - 俄罗斯 éluósī 现在 xiànzài 几点 jǐdiǎn

    - Bây giờ là mấy giờ ở Nga?

  • - 今天 jīntiān 几点 jǐdiǎn 下课 xiàkè

    - Bạn hôm nay tan học lúc mấy giờ?

  • - 几点 jǐdiǎn 下班 xiàbān

    - Mấy giờ cậu tan làm?

  • - 商店 shāngdiàn 几点钟 jǐdiǎnzhōng 开门 kāimén

    - Cửa hàng mấy giờ mở cửa?

  • - 几年 jǐnián méi jiàn 还是 háishì 原样 yuányàng 一点 yìdiǎn 不见 bújiàn lǎo

    - mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.

  • - zhè 花瓶 huāpíng 底部 dǐbù 没有 méiyǒu 几个 jǐgè xiǎo 斑点 bāndiǎn jiù 十全十美 shíquánshíměi le

    - Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.

  • - diǎn le 几份 jǐfèn 点心 diǎnxin

    - Cô ấy gọi vài món ăn nhẹ.

  • - 每天 měitiān 几点 jǐdiǎn 起床 qǐchuáng

    - Mỗi ngày bạn dậy lúc mấy giờ?

  • - 床单 chuángdān shàng yǒu 几处 jǐchù 污点 wūdiǎn

    - Trên ga trải giường có vài vết bẩn.

  • - 几家 jǐjiā zhù 一个 yígè 院子 yuànzi 生活 shēnghuó shàng 出现 chūxiàn 一点 yìdiǎn 磕碰 kēpèng shì nán miǎn de

    - mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

  • - 他点 tādiǎn le 几片 jǐpiàn 饼干 bǐnggàn

    - Anh ấy ăn vài chiếc bánh quy.

  • - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • - 几年 jǐnián 过去 guòqù le de 毛病 máobìng 一点儿 yīdiǎner dōu 没改 méigǎi

    - mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.

  • - de 病前 bìngqián 几天 jǐtiān 刚好 gānghǎo le 点儿 diǎner 现在 xiànzài yòu 重落 zhòngluò le

    - mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.

  • - 知道 zhīdào 现在 xiànzài 几点 jǐdiǎn ma

    - Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không?

  • - 打扰 dǎrǎo le 请问 qǐngwèn 几点 jǐdiǎn le

    - Xin lỗi đã làm phiền, cho hỏi mấy giờ rồi?

  • - 电影 diànyǐng 几点 jǐdiǎn 开始 kāishǐ

    - Phim chiếu lúc mấy giờ?

  • - 预防 yùfáng 传染病 chuánrǎnbìng yīng 注意 zhùyì 下列 xiàliè 几点 jǐdiǎn

    - Phòng bệnh truyền nhiễm cần chú ý mấy điểm (liệt kê) sau đây.

  • - 脸上 liǎnshàng yǒu 几点 jǐdiǎn 麻子 mázi

    - trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 几点

Hình ảnh minh họa cho từ 几点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao