Đọc nhanh: 冷气团 (lãnh khí đoàn). Ý nghĩa là: luồng không khí lạnh.
Ý nghĩa của 冷气团 khi là Danh từ
✪ luồng không khí lạnh
一种移动的气团本身的温度比到达区域的地面温度低,多在极地和西伯利亚大陆上形成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷气团
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 冷漠 语气
- Ngữ khí lạnh nhạt.
- 会议 的 气氛 有点 冷淡
- Bầu không khí của cuộc họp hơi lạnh nhạt.
- 天气 冷 了 , 穿 上 棉袄 吧
- Trời lạnh rồi, mặc áo bông vào đi.
- 一股 冷空气
- Một luồng không khí lạnh.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 天气 越来越 冷 了
- Thời tiết càng ngày càng lạnh.
- 气候 趋于 寒冷
- Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.
- 冷空气 正向 南 移动
- Không khí lạnh đang di chuyển về hướng nam.
- 冷空气 在 向 北 推移
- Không khí lạnh đang di chuyển về phía Bắc.
- 北边 的 天气 很 冷
- Thời tiết ở phía bắc rất lạnh.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 孟冬 天气 很 冷
- Tháng mười thời tiết rất lạnh.
- 残冬 天气 不 太冷
- Thời tiết cuối đông không lạnh lắm.
- 面团 在 冷空气 中 慢慢 收缩 了
- Bột đã co lại từ từ trong không khí lạnh.
- 就 在 这些 季节 里 , 热气 团 与 冷气团 的 温差 最大
- Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷气团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷气团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
团›
气›