Đọc nhanh: 决雌雄 (quyết thư hùng). Ý nghĩa là: quyết định thắng bại; quyết sống mái; phân cao thấp, trống mái; sống mái.
Ý nghĩa của 决雌雄 khi là Động từ
✪ quyết định thắng bại; quyết sống mái; phân cao thấp
决定胜负、高下
✪ trống mái; sống mái
比喻胜负、高下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决雌雄
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 决一雌雄
- quyết một phen sống mái.
- 雌雄异体
- đơn tính.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 决雌雄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决雌雄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
雄›
雌›