Hán tự: 冥
Đọc nhanh: 冥 (minh). Ý nghĩa là: tối tăm; u tối, sâu xa; sâu sắc; sâu, ngu muội; hồ đồ; ngu dốt. Ví dụ : - 房间里非常昏冥。 Trong căn phòng rất tối tăm.. - 夜晚的森林很冥。 Khu rừng ban đêm rất tối tăm.. - 他的思想非常冥深。 Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
Ý nghĩa của 冥 khi là Tính từ
✪ tối tăm; u tối
昏暗
- 房间 里 非常 昏冥
- Trong căn phòng rất tối tăm.
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
✪ sâu xa; sâu sắc; sâu
深;深刻
- 他 的 思想 非常 冥深
- Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
- 他 坐在 椅子 上 冥思
- Anh ấy ngồi trên ghế suy nghĩ sâu xa.
✪ ngu muội; hồ đồ; ngu dốt
愚昧
- 他 的 观点 很 冥顽
- Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.
- 这种 冥 思想 需要 改变
- Loại tư tưởng ngu muội này cần phải thay đổi.
Ý nghĩa của 冥 khi là Danh từ
✪ âm phủ
迷信称人死后进入的世界,即阴间、地府
- 他 相信 死后 会 去 冥府
- Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.
- 他 相信 冥府 的 存在
- Anh ta tin vào sự tồn tại của âm phủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 他 坐在 椅子 上 冥思
- Anh ấy ngồi trên ghế suy nghĩ sâu xa.
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 冥顽 不灵
- ngu tối chậm chạp.
- 佛教 的 修行 包括 冥想
- Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.
- 房间 里 非常 昏冥
- Trong căn phòng rất tối tăm.
- 山林 间 杳 冥 寂静
- Trong rừng núi yên tĩnh u ám.
- 他 的 观点 很 冥顽
- Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.
- 他 的 思想 非常 冥深
- Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
- 夜空 显得 杳冥 深邃
- Bầu trời đêm tối tăm sâu thẳm.
- 他 相信 冥府 的 存在
- Anh ta tin vào sự tồn tại của âm phủ.
- 他 相信 死后 会 去 冥府
- Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.
- 冥府 远比 你们 想 的 更糟
- Thế giới ngầm tồi tệ hơn bạn có thể tưởng tượng.
- 这种 冥 思想 需要 改变
- Loại tư tưởng ngu muội này cần phải thay đổi.
- 她 深信 冥想 有助于 缓解 压力
- Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冥›