míng

Từ hán việt: 【minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh). Ý nghĩa là: tối tăm; u tối, sâu xa; sâu sắc; sâu, ngu muội; hồ đồ; ngu dốt. Ví dụ : - 。 Trong căn phòng rất tối tăm.. - 。 Khu rừng ban đêm rất tối tăm.. - 。 Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tối tăm; u tối

昏暗

Ví dụ:
  • - 房间 fángjiān 非常 fēicháng 昏冥 hūnmíng

    - Trong căn phòng rất tối tăm.

  • - 夜晚 yèwǎn de 森林 sēnlín hěn míng

    - Khu rừng ban đêm rất tối tăm.

sâu xa; sâu sắc; sâu

深;深刻

Ví dụ:
  • - de 思想 sīxiǎng 非常 fēicháng 冥深 míngshēn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.

  • - 坐在 zuòzài 椅子 yǐzi shàng 冥思 míngsī

    - Anh ấy ngồi trên ghế suy nghĩ sâu xa.

ngu muội; hồ đồ; ngu dốt

愚昧

Ví dụ:
  • - de 观点 guāndiǎn hěn 冥顽 míngwán

    - Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.

  • - 这种 zhèzhǒng míng 思想 sīxiǎng 需要 xūyào 改变 gǎibiàn

    - Loại tư tưởng ngu muội này cần phải thay đổi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

âm phủ

迷信称人死后进入的世界,即阴间、地府

Ví dụ:
  • - 相信 xiāngxìn 死后 sǐhòu huì 冥府 míngfǔ

    - Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.

  • - 相信 xiāngxìn 冥府 míngfǔ de 存在 cúnzài

    - Anh ta tin vào sự tồn tại của âm phủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 夜晚 yèwǎn de 森林 sēnlín hěn míng

    - Khu rừng ban đêm rất tối tăm.

  • - 坐在 zuòzài 椅子 yǐzi shàng 冥思 míngsī

    - Anh ấy ngồi trên ghế suy nghĩ sâu xa.

  • - 沉溺于 chénnìyú 沉思 chénsī 冥想 míngxiǎng

    - Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.

  • - 冥顽 míngwán 不灵 bùlíng

    - ngu tối chậm chạp.

  • - 佛教 fójiào de 修行 xiūxíng 包括 bāokuò 冥想 míngxiǎng

    - Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.

  • - 房间 fángjiān 非常 fēicháng 昏冥 hūnmíng

    - Trong căn phòng rất tối tăm.

  • - 山林 shānlín jiān yǎo míng 寂静 jìjìng

    - Trong rừng núi yên tĩnh u ám.

  • - de 观点 guāndiǎn hěn 冥顽 míngwán

    - Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.

  • - de 思想 sīxiǎng 非常 fēicháng 冥深 míngshēn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.

  • - 夜空 yèkōng 显得 xiǎnde 杳冥 yǎomíng 深邃 shēnsuì

    - Bầu trời đêm tối tăm sâu thẳm.

  • - 相信 xiāngxìn 冥府 míngfǔ de 存在 cúnzài

    - Anh ta tin vào sự tồn tại của âm phủ.

  • - 相信 xiāngxìn 死后 sǐhòu huì 冥府 míngfǔ

    - Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.

  • - 冥府 míngfǔ 远比 yuǎnbǐ 你们 nǐmen xiǎng de 更糟 gèngzāo

    - Thế giới ngầm tồi tệ hơn bạn có thể tưởng tượng.

  • - 这种 zhèzhǒng míng 思想 sīxiǎng 需要 xūyào 改变 gǎibiàn

    - Loại tư tưởng ngu muội này cần phải thay đổi.

  • - 深信 shēnxìn 冥想 míngxiǎng 有助于 yǒuzhùyú 缓解 huǎnjiě 压力 yālì

    - Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.

  • - 冥思苦想 míngsīkǔxiǎng le 一整天 yīzhěngtiān 终于 zhōngyú 想出 xiǎngchū le 一个 yígè hǎo 计策 jìcè

    - Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冥

Hình ảnh minh họa cho từ 冥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丶フ丨フ一一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BAYC (月日卜金)
    • Bảng mã:U+51A5
    • Tần suất sử dụng:Cao