Đọc nhanh: 冥钞 (minh sáo). Ý nghĩa là: tiền âm phủ; giấy tiền.
Ý nghĩa của 冥钞 khi là Danh từ
✪ tiền âm phủ; giấy tiền
迷信的人给死人烧的假钞票
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥钞
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 他 沉溺于 沉思 冥想
- Anh ấy đắm chìm vào suy nghĩ.
- 一沓 子 钞票
- Một xấp tiền giấy.
- 百元大钞
- tờ một trăm đồng.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 冥顽 不灵
- ngu tối chậm chạp.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 他 有 很多 的 钞票
- Anh ấy có rất nhiều tiền giấy.
- 这些 钞票 是 新 的
- Những tờ tiền giấy này là mới.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 佛教 的 修行 包括 冥想
- Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.
- 她 姓 钞
- Cô ấy họ Sao.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 严禁 在 考场 上 钞
- Cấm tuyệt đối sao chép trên phòng thi.
- 他 把 钞 放进 钱包
- Anh ấy bỏ tiền giấy vào ví.
- 他 捡 到 了 一张 钞票
- Anh ấy nhặt được một tờ tiền giấy.
- 这张 钞票 是 假 的 吗 ?
- Tờ tiền giấy này có phải là giả không?
- 他 兜里 有 很多 钞
- Trong túi anh ấy có rất nhiều tiền giấy.
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冥钞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冥钞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冥›
钞›