Đọc nhanh: 再见全垒打 (tái kiến toàn luỹ đả). Ý nghĩa là: đi bộ về nhà chạy.
再见全垒打 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi bộ về nhà chạy
walk-off home run
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再见全垒打
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 他 一 开始 就 打出 一个 全垒打
- Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 他们 的 意见 完全 投机
- Ý kiến của họ hoàn toàn hợp nhau.
- 今天 来 跟 你们 说 再见
- Hôm nay tới để nói lời tạm biệt với các cậu.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
再›
垒›
打›
见›