Đọc nhanh: 见证者 (kiến chứng giả). Ý nghĩa là: Người chứng kiến.
见证者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người chứng kiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见证者
- 我 见证 了 卡拉 ok 的 崛起
- Tôi đã thấy những gì Karaoke đã làm.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 她 很 尊重 长者 的 意见
- Cô ấy rất tôn trọng ý kiến của người lớn tuổi.
- 她 是 历史 的 见证者
- Cô ấy là nhân chứng của lịch sử.
- 他 提供 了 重要 的 见证
- Anh ấy đã cung cấp chứng cứ quan trọng.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
者›
见›
证›