shòu

Từ hán việt: 【thú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thú). Ý nghĩa là: thú; con thú, dã man; tàn bạo; thú tính. Ví dụ : - 。 Họ đã nhìn thấy một con thú hoang.. - 。 Đây là một loài thú hiếm.. - 。 Hành vi của anh ấy rất dã man.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thú; con thú

哺乳动物的通称。一般指有4条腿、全身有毛的动物

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 看到 kàndào le 一头 yītóu 野兽 yěshòu

    - Họ đã nhìn thấy một con thú hoang.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 稀有 xīyǒu de shòu

    - Đây là một loài thú hiếm.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

dã man; tàn bạo; thú tính

比喻野蛮;下流

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi hěn 兽性 shòuxìng

    - Hành vi của anh ấy rất dã man.

  • - 这场 zhèchǎng 战斗 zhàndòu 非常 fēicháng 兽道 shòudào

    - Trận chiến này rất tàn bạo.

  • - 他们 tāmen de 言语 yányǔ 有些 yǒuxiē 兽性 shòuxìng

    - Lời nói của họ có chút thú tính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim thú

  • - 作为 zuòwéi 一个 yígè 怪兽 guàishòu de 欲望 yùwàng shì 至少 zhìshǎo 消灭 xiāomiè 一个 yígè 奥特曼 àotèmàn

    - Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman

  • - 珍禽异兽 zhēnqínyìshòu

    - chim quý thú lạ

  • - 这场 zhèchǎng 战斗 zhàndòu 非常 fēicháng 兽道 shòudào

    - Trận chiến này rất tàn bạo.

  • - 衣冠禽兽 yìguānqínshòu

    - đồ cầm thú mặc áo đội mũ; loài cầm thú đội lốt người.

  • - 兽槛 shòukǎn

    - chuồng nhốt súc vật.

  • - 禽兽行为 qínshòuxíngwéi

    - hành vi của loài cầm thú.

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim bay thú chạy.

  • - 发泄 fāxiè 兽欲 shòuyù

    - sinh lòng thú tính

  • - 怪兽 guàishòu lái la

    - Con quái vật đây rồi!

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 稀有 xīyǒu de shòu

    - Đây là một loài thú hiếm.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 兽医 shòuyī

    - Tôi muốn trở thành bác sĩ thú y.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 益兽 yìshòu

    - Chúng ta nên bảo vệ con thú có ích.

  • - 兽医 shòuyī 一会儿 yīhuìer jiù dào

    - Bác sĩ thú y chút sẽ tới.

  • - de 行为 xíngwéi hěn 兽性 shòuxìng

    - Hành vi của anh ấy rất dã man.

  • - 魔兽 móshòu 世界 shìjiè shì 一款 yīkuǎn

    - World of Warcraft là một

  • - 不是 búshì 真的 zhēnde 独角兽 dújiǎoshòu

    - Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.

  • - zhì shì 传说 chuánshuō zhōng de shòu

    - Kỳ lân là loài thú trong truyền thuyết.

  • - 他们 tāmen 看到 kàndào le 一头 yītóu 野兽 yěshòu

    - Họ đã nhìn thấy một con thú hoang.

  • - 难道 nándào 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 生病 shēngbìng de 许可证 xǔkězhèng ma 野兽 yěshòu 乐团 yuètuán de

    - Chúng tôi không có giấy phép để bị bệnh?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兽

Hình ảnh minh họa cho từ 兽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Bát 八 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thú
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丨一一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWMR (金田一口)
    • Bảng mã:U+517D
    • Tần suất sử dụng:Cao