Đọc nhanh: 典章 (điển chương). Ý nghĩa là: điển chương; bộ luật; pháp lệnh; quy chế. Ví dụ : - 文物典章 quy chế về văn vật. - 《元典章》(书名,元朝的法令汇编)。 Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
Ý nghĩa của 典章 khi là Danh từ
✪ điển chương; bộ luật; pháp lệnh; quy chế
法令制度
- 文物 典章
- quy chế về văn vật
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典章
- 盖 图章
- đóng dấu
- 刻图章
- khắc dấu.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 古兰经 ( 伊斯兰教 的 经典 )
- Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).
- 《 古兰经 》 是 伊斯兰教 的 重要 经典
- Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 文物 典章
- quy chế về văn vật
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
- 公司 有 自己 的 典章
- Công ty có quy tắc riêng của mình.
- 新 的 典章 很快 会 实施
- Quy định mới sẽ sớm được thực thi.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 典章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 典章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm典›
章›