Đọc nhanh: 其貌不扬 (kì mạo bất dương). Ý nghĩa là: (thành ngữ) không có gì đặc biệt để xem xét, không chuẩn bị.
Ý nghĩa của 其貌不扬 khi là Thành ngữ
✪ (thành ngữ) không có gì đặc biệt để xem xét
(idiom) nothing special to look at
✪ không chuẩn bị
unprepossessing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其貌不扬
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 我 以为 这 很 贵 , 其实 不 贵
- Tôi tưởng cái này đắt, thực ra không đắt.
- 其貌不扬
- hình dạng xấu xí
- 家丑 不 外扬
- không nên vạch áo cho người xem lưng.
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 勇士 不忘丧 其元
- Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 出其不意
- bất ngờ xuất hiện
- 飞扬跋扈 , 不可一世
- không thể nghênh ngang hống hách được cả đời
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 其貌不扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 其貌不扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
其›
扬›
貌›
lấm la lấm lét; lén lút thậm thụt; vẻ mặt gian giảo; mắt la mày létlen lét
đầu trâu mặt ngựa; đầu hoẵng, mắt chuột
ngoại hình ghê tởmsự phản cảm
ghê tởmxấu xí
Mắt phượng mày ngài
tuấn tú lịch sự (tướng mạo tuấn tú, phong cách lịch sự)
môi hồng răng trắng; xinh đẹp; đẹp đẽ
Mắt sáng và răng trắng. dùng để hình dung người con gái đẹp.
xinh đẹp; đẹp (chỉ con gái)
hoa mẫu đơn; sắc nước hương trời; quốc sắc thiên hương
(của phong cảnh) đẹp(của phụ nữ) tuyệt đẹpmột bữa tiệc cho đôi mắt (thành ngữ)duyên dáng
tài mạo song toàn
Yểu điệu thục nữ; người con gái thuỳ mị; nết na yểu điệu
duyên dáng yêu kiều; thanh mảnh (dáng người con gái đẹp hoặc cây hoa đẹp)
tướng mạo phi phàm
sắc nước hương trời, sắc ngọc (thành ngữ); người phụ nữ xinh đẹp bất thường