Đọc nhanh: 国色天香 (quốc sắc thiên hương). Ý nghĩa là: hoa mẫu đơn; sắc nước hương trời; quốc sắc thiên hương.
Ý nghĩa của 国色天香 khi là Thành ngữ
✪ hoa mẫu đơn; sắc nước hương trời; quốc sắc thiên hương
为牡丹的别称极言牡丹香色的可贵现多比喻出色的佳女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国色天香
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 天空 的 色彩 很 鲜艳
- Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 天色 灰暗
- trời u ám; trời ảm đạm
- 天色 晦暗
- trời ảm đạm
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 天色 渐渐 暗 下来 了
- Trời dần dần tối.
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 天色 阴沉
- bầu trời u ám
- 天色 惨淡
- trời u ám
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
- 天姿国色
- quốc sắc thiên hương.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国色天香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国色天香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
天›
色›
香›