Đọc nhanh: 獐头鼠目 (chương đầu thử mục). Ý nghĩa là: đầu trâu mặt ngựa; đầu hoẵng, mắt chuột.
Ý nghĩa của 獐头鼠目 khi là Thành ngữ
✪ đầu trâu mặt ngựa; đầu hoẵng, mắt chuột
獐子的头小而尖,老鼠的眼睛小而圆,形容相貌丑陋猥琐而神情狡猾 (多指坏人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 獐头鼠目
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 小 头目
- tên đầu sỏ nhỏ.
- 大 头目
- tên đầu sỏ lớn
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 她 埋头 研究 新 项目
- Cô ấy vùi đầu nghiên cứu dự án mới.
- 抱头鼠窜
- ôm đầu chạy trốn như chuột.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
- 猫头鹰 是 鼠类 的 克星
- Cú mèo là khắc tinh của loài chuột.
- 她 低头 避开 了 我 的 目光
- Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.
- 弹头 准确 地 命中 目标
- Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 她 是 这个 项目 的 头脑
- Cô ấy là người đứng đầu dự án.
- 项目 有 两个 重要 头
- Dự án có hai phương diện quan trọng.
- 她 是 这个 项目 的 头
- Cô ấy là người đứng đầu dự án này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 獐头鼠目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 獐头鼠目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
獐›
目›
鼠›