Đọc nhanh: 唇红齿白 (thần hồng xỉ bạch). Ý nghĩa là: môi hồng răng trắng; xinh đẹp; đẹp đẽ.
Ý nghĩa của 唇红齿白 khi là Thành ngữ
✪ môi hồng răng trắng; xinh đẹp; đẹp đẽ
口唇鲜红,牙齿洁白比喻人面貌美丽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唇红齿白
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 红白事
- việc hiếu việc hỉ
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 白底 红花
- Nền trắng hoa đỏ.
- 血红蛋白 尿 尿液 中 出现 血红蛋白
- Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 我 觉得 白色 的 裙子 比 红色 的 好看
- Tôi thấy váy trắng đẹp hơn váy đỏ..
- 她 的 嘴唇 红润
- Môi cô ấy đỏ mọng.
- 唇齿相依
- Khăng khít như môi với răng
- 唇齿相依
- gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng
- 她 的 唇 很 红
- Môi của cô ấy rất đỏ.
- 她 有 红色 的 嘴唇
- Cô ấy có đôi môi đỏ.
- 他 的 牙齿 很 洁白
- Răng của anh ấy rất trắng.
- 只是 个 牙齿 增白剂 而已
- Nó chỉ là một chất làm trắng răng.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唇红齿白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唇红齿白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唇›
白›
红›
齿›