Đọc nhanh: 花容月貌 (hoa dung nguyệt mạo). Ý nghĩa là: xinh đẹp; đẹp (chỉ con gái).
Ý nghĩa của 花容月貌 khi là Thành ngữ
✪ xinh đẹp; đẹp (chỉ con gái)
形容女子美丽的容貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花容月貌
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 音容笑貌
- gương mặt tươi tắn, giọng nói vui vẻ
- 夕阳 岁月 , 从容 淡定
- Tuổi già bình yên, ung dung tự tại.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 她 的 容貌 如同 天仙
- Cô ấy đẹp như tiên nữ.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 老师 用 雪白 来 形容 雪花
- Thầy giáo dùng màu trắng như tuyết để miêu tả những bông tuyết.
- 祖国 面貌 日新月异
- Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.
- 这种 花 很 容易 繁殖
- Loài hoa này rất dễ sinh sôi.
- 青面 獠 ( 形容 面貌 凶恶 )
- mặt nanh ác.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 她 的 笑容 类 春天 花
- Nụ cười của cô ấy giống như hoa mùa xuân.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 她 闭月羞花 的 美貌 顿时 迷倒 了 他
- Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.
- 这个 月 你 花 了 多少 钱
- Tháng này bạn đã tiêu hết bao nhiêu tiền?
- 这种 月季花 期 特别 长
- loài hoa nguyệt quế nở hoa rất lâu.
- 你 每个 月 要 花 多少 钱 ?
- Mỗi tháng cậu tiêu hết bao nhiêu tiền?
- 她 生得 花容月貌 , 奕 美 非凡
- Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花容月貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花容月貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
月›
花›
貌›
hoa mẫu đơn; sắc nước hương trời; quốc sắc thiên hương
nghiêng nước nghiêng thành (chỉ người phụ nữ đẹp); khuynh thành khuynh quốc
hoa nhường nguyệt thẹn
chim sa cá lặn; hoa nhường nguyệt thẹn; đẹp không ai bì nổi; nhạn sa cá lặn
Như hoa như ngọc
hoa sen mới nở; đoá hoa mới hé (chỉ dung mạo đẹp đẽ của con gái)