Đọc nhanh: 兵戈扰攘 (binh qua nhiễu nhương). Ý nghĩa là: cánh tay và sự nhầm lẫn (thành ngữ); hỗn loạn của chiến tranh.
Ý nghĩa của 兵戈扰攘 khi là Thành ngữ
✪ cánh tay và sự nhầm lẫn (thành ngữ); hỗn loạn của chiến tranh
arms and confusion (idiom); turmoil of war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵戈扰攘
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 戢 兵
- thu quân.
- 陈兵
- Bày binh.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 士兵 们 配备 着 戈
- Các binh sĩ được trang bị giáo.
- 干戈扰攘
- chiến tranh hỗn loạn.
- 他 收集 了 很多 古代 的 兵
- Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兵戈扰攘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵戈扰攘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
戈›
扰›
攘›