Đọc nhanh: 爱好者 (ái hảo giả). Ý nghĩa là: nghiệp dư, người say mê, quạt. Ví dụ : - 我是一名业余陶艺爱好者 Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư. - Jason是个狂热的当代艺术爱好者 Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.. - 我是你的爱好者 Tôi là một fan hâm mộ của bạn.
爱好者 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệp dư
amateur
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
✪ 2. người say mê
enthusiast
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
✪ 3. quạt
fan
- 我 是 你 的 爱好者
- Tôi là một fan hâm mộ của bạn.
✪ 4. người yêu (nghệ thuật, thể thao, v.v.)
lover (of art, sports etc)
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱好者
- 我 是 你 的 爱好者
- Tôi là một fan hâm mộ của bạn.
- 他 是 个 体育 爱好者
- Anh ấy là người đam mê thể thao.
- 他 是 一个 绘画 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê hội họa.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 越南 小卷 粉 传入 国内 后 , 受到 大批 美食 爱好者 的 青睐
- Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
爱›
者›