Đọc nhanh: 集邮爱好者 (tập bưu ái hảo giả). Ý nghĩa là: Người (thích) chơi tem.
集邮爱好者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người (thích) chơi tem
把本应该平价零售给集邮爱好者的邮票,通过过度包装制成邮品,以高于邮票原定价几倍甚至几十倍的暴利价格狠宰集邮爱好者。由于在集邮领域存在着如此坑害集邮爱好者的三大违规行为,使原本具有浓郁文化氛围的集邮活动“变异”,无奈的集邮爱好者将集邮称之为“集忧”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集邮爱好者
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 我 是 你 的 爱好者
- Tôi là một fan hâm mộ của bạn.
- 他 是 一个 绘画 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê hội họa.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 约翰 已经 著手 集邮 好像 真 入迷 了
- John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.
- 越南 小卷 粉 传入 国内 后 , 受到 大批 美食 爱好者 的 青睐
- Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
爱›
者›
邮›
集›